Đọc nhanh: 子母扣 (tử mẫu khấu). Ý nghĩa là: Dây treo.
Ý nghĩa của 子母扣 khi là Danh từ
✪ Dây treo
TS子母扣也称为公母扣,掀扣,啪钮等等,每个地区叫法都有所不同,子母扣是钮扣的一种,俗称子母扣,子母扣是指公母两件扣合,是靠S型弹簧结合,一部分称为子扣,中间突出一个圆点,宽边上可刻花纹,或其他配合造型;一部分称为母扣,中间有一个孔位凹点,边上有两根平行的弹簧。圆点按入母扣的孔中后被弹簧夹紧,产生开合力,固定衣物。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 子母扣
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 父母 为 孩子 而 伤心
- Bố mẹ đau lòng vì con cái.
- 母亲 怜 自己 的 孩子
- Mẹ thương yêu con của mình.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 父母 不要 溺爱 孩子
- Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 母亲 安抚 了 受伤 的 孩子
- Mẹ đã vỗ về đứa con bị thương.
- 母亲 抚摸 着 孩子 的 头发
- Mẹ vuốt ve mái tóc của con.
- 父母 教育 孩子 爱护 环境
- Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 祖母 钟爱 小孙子
- bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 父母 宠爱 他们 的 孩子
- Bố mẹ nuông chiều con cái của họ.
- 母子 均 平安
- Mẹ và con đều an lành.
- 父母 培育 孩子 成长
- Cha mẹ nuôi dưỡng con cái trưởng thành.
- 父母 保护 孩子 安全
- Cha mẹ bảo vệ sự an toàn của con cái.
- 父母 喂养 孩子
- Cha mẹ nuôi nấng con cái.
- 萱堂 是 母亲 住 的 房子
- Huyên đường là nhà mẹ ở.
- 她 用 母乳 哺 孩子
- Cô ấy dùng sữa mẹ nuôi con.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 子母扣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 子母扣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
扣›
母›