Hán tự: 寇
Đọc nhanh: 寇 (khấu). Ý nghĩa là: kẻ xâm lược; bọn địch; bọn giặc; kẻ cướp; tên cướp, họ Khấu, xâm lược; xâm lăng; gây hấn; xâm nhập; xâm chiếm; cướp bóc. Ví dụ : - 抗击敌寇保家园。 Chống lại kẻ xâm lược bảo vệ quê hương.. - 防御海寇护边疆。 Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.. - 我姓寇。 Tôi họ Khấu.
Ý nghĩa của 寇 khi là Danh từ
✪ kẻ xâm lược; bọn địch; bọn giặc; kẻ cướp; tên cướp
强盗或外来的侵略者 (也指敌人)
- 抗击 敌寇 保 家园
- Chống lại kẻ xâm lược bảo vệ quê hương.
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
✪ họ Khấu
姓
- 我姓 寇
- Tôi họ Khấu.
Ý nghĩa của 寇 khi là Động từ
✪ xâm lược; xâm lăng; gây hấn; xâm nhập; xâm chiếm; cướp bóc
敌人来侵略
- 敌军 屡屡 入寇 边境
- Quân địch nhiều lần xâm lược biên giới.
- 外寇 不时 入寇 内地
- Kẻ xâm lược nước ngoài thỉnh thoảng xâm chiếm nội địa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寇
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 视若 寇仇
- xem như kẻ thù.
- 战士 勇敢 御寇 守 边疆
- Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.
- 落草为寇
- Vào rừng làm cướp
- 抗击 敌寇
- đánh lại quân giặc; chống lại quân xâm lược
- 敌军 屡屡 入寇 边境
- Quân địch nhiều lần xâm lược biên giới.
- 抗击 敌寇 保 家园
- Chống lại kẻ xâm lược bảo vệ quê hương.
- 外寇 不时 入寇 内地
- Kẻ xâm lược nước ngoài thỉnh thoảng xâm chiếm nội địa.
- 歼灭 敌寇
- tiêu diệt quân giặc; tiêu diệt quân xâm lược.
- 我姓 寇
- Tôi họ Khấu.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寇›