Đọc nhanh: 寇仇 (khấu cừu). Ý nghĩa là: kẻ thù; giặc thù; kẻ địch; địch thủ; quân địch; khấu thù. Ví dụ : - 视若寇仇。 xem như kẻ thù.
Ý nghĩa của 寇仇 khi là Danh từ
✪ kẻ thù; giặc thù; kẻ địch; địch thủ; quân địch; khấu thù
仇敌
- 视若 寇仇
- xem như kẻ thù.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寇仇
- 防御 海寇 护 边疆
- Phòng vệ cướp biển bảo vệ biên cương.
- 他们 是 不共戴天 的 仇
- Họ là kẻ thù không đội trời chung.
- 视若 寇仇
- xem như kẻ thù.
- 刻骨 的 仇恨
- mối thù muôn thuở.
- 国仇家恨
- thù nước hận nhà
- 那 简直 是 仇恨 罪
- Đó là một tội ác đáng ghét.
- 会 构成 仇恨 罪 吗
- Đó có phải là một tội ác đáng ghét không?
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 她 发誓 要 报仇雪恨
- Cô ấy thề sẽ rửa sạch mối hận.
- 仇恨 让 人 失去 理智
- Sự thù hằn khiến người ta mất đi lí trí.
- 您 心怀 仇恨 而 我 却 心怀 友爱 !
- Trong lòng bạn có hận thù, nhưng trong lòng tôi có hữu nghị!
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 仇恨 感 有时 会 毁掉 一个 人 的 生活
- cảm giác thù hận có lúc sẽ huye đi cuộc sống của một người
- 我们 要 和平 和 友爱 不要 战争 和 仇恨
- Chúng tôi muốn hòa bình và hữu nghị, không phải chiến tranh và hận thù.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 血海深仇 ( 因 杀人 而 引起 的 极 深 的 仇恨 )
- hận thù chồng chất.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
- 结仇
- kết thù
- 战士 勇敢 御寇 守 边疆
- Các chiến sĩ dũng cảm chống giặc bảo vệ biên cương.
- 这种 宿仇 可能 要 追溯 好几代
- Mối thù này có thể kéo dài nhiều thế hệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寇仇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寇仇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仇›
寇›