Đọc nhanh: 扣屎盔子 (khấu hi khôi tử). Ý nghĩa là: (phương ngữ miền Bắc) (văn học) đóng nắp trong phân, (nghĩa bóng) làm mất uy tín với những cáo buộc vô lý vô căn cứ, để phỉ báng.
Ý nghĩa của 扣屎盔子 khi là Danh từ
✪ (phương ngữ miền Bắc) (văn học) đóng nắp trong phân
(northern dialect) lit. to cap in excrement
✪ (nghĩa bóng) làm mất uy tín với những cáo buộc vô lý vô căn cứ
fig. to discredit with absurd unfounded accusations
✪ để phỉ báng
to vilify
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣屎盔子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 我 把 碗 扣 在 桌子 上
- Tôi úp bát lên bàn.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 盔甲 防护性 外套 , 如锁 子甲 , 穿 上 后 保护 身体 免受 武器 攻击
- Áo khoác bảo hộ giáp, như áo giáp khóa, khi mặc lên sẽ bảo vệ cơ thể khỏi các cuộc tấn công bằng vũ khí.
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 她 缀 了 一颗 扣子
- Cô ấy đã khâu một cái cúc.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 扣 扣子
- khâu nút áo.
- 每 一个 扣子 都 扣 得 很 严实
- Mỗi cúc áo đều được khâu rất chặt.
- 你 的 一个 扣子 松开 了
- Một cái khuy của bạn đã bung ra.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扣屎盔子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣屎盔子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
屎›
扣›
盔›