Đọc nhanh: 扣屎盆子 (khấu hi bồn tử). Ý nghĩa là: bôi nhọ, để làm vật tế thần của ai đó, Vu khống.
Ý nghĩa của 扣屎盆子 khi là Thành ngữ
✪ bôi nhọ
to defame
✪ để làm vật tế thần của ai đó
to make a scapegoat of sb
✪ Vu khống
to slander
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扣屎盆子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 这个 盆子 很 重
- Cái chậu này rất nặng.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 把 扣子 钉 一下
- Đính nút này lại một chút.
- 盆扣 地上 严丝合缝
- Chậu úp trên đất kín mít.
- 我 把 碗 扣 在 桌子 上
- Tôi úp bát lên bàn.
- 经典 的 带 覆盆子 的 白色 蛋糕
- Một chiếc bánh trắng cổ điển với genoise mâm xôi.
- 他 把 种子 放进 花盆里
- Anh ấy bỏ hạt giống vào chậu hoa.
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 比涂 覆盆子 口味 的 润唇膏 还 丢脸 ?
- Xấu hổ hơn son dưỡng môi quả mâm xôi sáng bóng?
- 你别 乱扣帽子 给 他
- Bạn đừng đổ tội danh cho anh ấy một cách lung tung.
- 她 缀 了 一颗 扣子
- Cô ấy đã khâu một cái cúc.
- 我用 盆子 洗菜
- Tôi dùng chậu để rửa rau.
- 这 盆子 装满 了 水
- Cái chậu này đầy nước rồi.
- 妈妈 给 孩子 准备 了 尿盆
- Mẹ đã chuẩn bị bô cho con.
- 你 扣住 绳子 别 松开
- Bạn cài chặt sợi dây đừng buông ra.
- 扣 扣子
- khâu nút áo.
- 每 一个 扣子 都 扣 得 很 严实
- Mỗi cúc áo đều được khâu rất chặt.
- 你 的 一个 扣子 松开 了
- Một cái khuy của bạn đã bung ra.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扣屎盆子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扣屎盆子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
屎›
扣›
盆›