Đọc nhanh: 屈打成招 (khuất đả thành chiêu). Ý nghĩa là: vu oan giá hoạ; bị bức cung; bị tra tấn phải nhận bừa; đánh cho nhận tội.
Ý nghĩa của 屈打成招 khi là Thành ngữ
✪ vu oan giá hoạ; bị bức cung; bị tra tấn phải nhận bừa; đánh cho nhận tội
清白无罪的人冤枉受刑,被迫招认
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 屈打成招
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 我们 扬手 打招呼
- Chúng tôi giơ tay chào hỏi.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 打招呼
- chào hỏi
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 我 打算 成为 一名 博客
- Tôi định trở thành một blogger.
- 成本 打 二百块 钱
- Giá thành tính ra là 200 đồng.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 打破 成规
- phá vỡ lề thói cũ.
- 十载 打拼 事业 成
- Mười năm phấn đấu sự nghiệp thành công.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 成帮 打伙儿
- kết bọn
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
- 成立 了 招生 委
- Thành lập ban tuyển sinh.
- 他 和 邻居 打了个 招呼
- Anh ấy chào hỏi hàng xóm.
- 我 已 打卡 完成 任务
- Tôi đã đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 我们 打算 成立 一个 新 公司
- Chúng tôi dự định thành lập một công ty mới.
- 他 没有 跟 别人 打招呼 , 一径 走进 屋里
- anh ấy không chào mọi người, đi thẳng một mạch vào phòng.
- 她 今天 在 街上 竟能 屈尊 跟 我 打招呼
- Cô ấy ngạc nhiên mà hôm nay trên đường phố cô ấy còn dám gật đầu chào tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 屈打成招
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 屈打成招 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm屈›
成›
打›
招›