Đọc nhanh: 打赤脚 (đả xích cước). Ý nghĩa là: chân trần; đi chân trần.
Ý nghĩa của 打赤脚 khi là Động từ
✪ chân trần; đi chân trần
没穿鞋袜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打赤脚
- 打下 扎实 的 基础
- Đặt một nền tảng vững chắc.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 射钉枪 打 的
- Tôi vừa vào nó bằng một cây súng bắn đinh.
- 打 高尔夫球
- đánh gôn
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 打扑克
- đánh bài tú-lơ-khơ
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 拳打脚踢
- tay đấm chân đá。
- 赤脚 穿 草鞋
- đi giầy rơm (không mang vớ).
- 今朝 , 是 超市 打折 个 日 脚 , 覅 错过 特价 !
- Hôm nay là ngày siêu thị giảm giá đừng bỏ lỡ những mặt hàng giảm giá!
- 在 小院 门口 打住 了 脚步
- dừng bước trước cổng nhỏ.
- 走 在 冰上 两脚直 打滑
- đi trên băng hai chân cứ bị trượt mãi.
- 听说 妈妈 要 来 , 他 开始 手忙脚乱 地 打扫 房间
- Nghe tin mẹ sắp đến, anh vội vàng bắt đầu dọn dẹp phòng.
- 我能 打开 电灯 吗 ?
- Tôi có thể bật đèn điện không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打赤脚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打赤脚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
脚›
赤›