Đọc nhanh: 打字 (đả tự). Ý nghĩa là: đánh chữ; đánh máy . Ví dụ : - 我能单手打字。 Tôi có thể gõ bằng một tay.. - 她打字速度很快。 Cô ấy đánh máy rất nhanh.. - 我需要练习打字技巧。 Tôi cần luyện tập kỹ năng đánh máy.
Ý nghĩa của 打字 khi là Động từ
✪ đánh chữ; đánh máy
用打字机把文字打在纸上
- 我能 单手 打字
- Tôi có thể gõ bằng một tay.
- 她 打字速度 很快
- Cô ấy đánh máy rất nhanh.
- 我 需要 练习 打字 技巧
- Tôi cần luyện tập kỹ năng đánh máy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打字
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 打字机 啪嗒 啪嗒 地响 着
- tiếng máy chữ kêu lạch cạch.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 比赛 打字
- Thi đánh máy.
- 打开 字幕 , 这样 我 就 能 听懂 了
- Bật phụ đề lên, như vậy tôi sẽ hiểu được.
- 我能 单手 打字
- Tôi có thể gõ bằng một tay.
- 请 把 电视 的 字幕 打开
- Hãy bật phụ đề của tivi lên.
- 她 打字速度 很快
- Cô ấy đánh máy rất nhanh.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 含 攵 的 字 多 与 击打 、 操作 、 教导 等 意义 有关
- Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.
- 他 字 打 得 很 流畅
- Anh ấy đánh chữ rất trôi chảy.
- 他 打字 显得 很 生疏 了
- Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.
- 老师 把 写错 了 的 字 都 打 上 杠子
- những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.
- 他 用 受伤 的 手指 打字
- Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
- 斯莱特 是 用 这部 手动 打字机 写书 的
- Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.
- 她 一分钟 内能 打 80 个 字
- Cô ấy có thể gõ 80 từ trong một phút.
- 这种 字体 很 适合 打印
- Kiểu chữ này rất phù hợp để in.
- 我 需要 练习 打字 技巧
- Tôi cần luyện tập kỹ năng đánh máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
打›