打字 dǎzì

Từ hán việt: 【đả tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打字" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả tự). Ý nghĩa là: đánh chữ; đánh máy . Ví dụ : - 。 Tôi có thể gõ bằng một tay.. - 。 Cô ấy đánh máy rất nhanh.. - 。 Tôi cần luyện tập kỹ năng đánh máy.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打字 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打字 khi là Động từ

đánh chữ; đánh máy

用打字机把文字打在纸上

Ví dụ:
  • - 我能 wǒnéng 单手 dānshǒu 打字 dǎzì

    - Tôi có thể gõ bằng một tay.

  • - 打字速度 dǎzìsùdù 很快 hěnkuài

    - Cô ấy đánh máy rất nhanh.

  • - 需要 xūyào 练习 liànxí 打字 dǎzì 技巧 jìqiǎo

    - Tôi cần luyện tập kỹ năng đánh máy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打字

  • - 洋码子 yángmǎzǐ ( zhǐ 阿拉伯数字 ālābóshùzì )

    - chữ số A-Rập.

  • - 打字机 dǎzìjī 啪嗒 pādā 啪嗒 pādā 地响 dìxiǎng zhe

    - tiếng máy chữ kêu lạch cạch.

  • - shì 唯一 wéiyī 用不起 yòngbùqǐ 稿纸 gǎozhǐ de 学生 xuésheng 只能 zhǐnéng yòng 一面 yímiàn 印字 yìnzì de 废纸 fèizhǐ 打草稿 dǎcǎogǎo

    - Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.

  • - 办公室 bàngōngshì yǒu 几台 jǐtái 打字机 dǎzìjī

    - Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.

  • - 比赛 bǐsài 打字 dǎzì

    - Thi đánh máy.

  • - 打开 dǎkāi 字幕 zìmù 这样 zhèyàng jiù néng 听懂 tīngdǒng le

    - Bật phụ đề lên, như vậy tôi sẽ hiểu được.

  • - 我能 wǒnéng 单手 dānshǒu 打字 dǎzì

    - Tôi có thể gõ bằng một tay.

  • - qǐng 电视 diànshì de 字幕 zìmù 打开 dǎkāi

    - Hãy bật phụ đề của tivi lên.

  • - 打字速度 dǎzìsùdù 很快 hěnkuài

    - Cô ấy đánh máy rất nhanh.

  • - 我用 wǒyòng 拼音输入 pīnyīnshūrù 打字 dǎzì

    - Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.

  • - hán de duō 击打 jīdǎ 操作 cāozuò 教导 jiàodǎo děng 意义 yìyì 有关 yǒuguān

    - Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.

  • - hěn 流畅 liúchàng

    - Anh ấy đánh chữ rất trôi chảy.

  • - 打字 dǎzì 显得 xiǎnde hěn 生疏 shēngshū le

    - Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.

  • - 老师 lǎoshī 写错 xiěcuò le de dōu shàng 杠子 gàngzi

    - những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.

  • - yòng 受伤 shòushāng de 手指 shǒuzhǐ 打字 dǎzì

    - Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.

  • - shì yòng 电动 diàndòng 打字机 dǎzìjī zhè 封信 fēngxìn de

    - Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.

  • - 斯莱特 sīláitè shì yòng 这部 zhèbù 手动 shǒudòng 打字机 dǎzìjī 写书 xiěshū de

    - Slater đã viết sách của mình trên máy đánh chữ thủ công này.

  • - 一分钟 yìfēnzhōng 内能 nèinéng 80

    - Cô ấy có thể gõ 80 từ trong một phút.

  • - 这种 zhèzhǒng 字体 zìtǐ hěn 适合 shìhé 打印 dǎyìn

    - Kiểu chữ này rất phù hợp để in.

  • - 需要 xūyào 练习 liànxí 打字 dǎzì 技巧 jìqiǎo

    - Tôi cần luyện tập kỹ năng đánh máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打字

Hình ảnh minh họa cho từ 打字

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao