Đọc nhanh: 打字台 (đả tự thai). Ý nghĩa là: Bàn máy chữ.
Ý nghĩa của 打字台 khi là Danh từ
✪ Bàn máy chữ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打字台
- 打字机 啪嗒 啪嗒 地响 着
- tiếng máy chữ kêu lạch cạch.
- 写字台 上放 着 一盏 台灯
- Trên bàn làm việc đặt một chiếc đèn bàn.
- 他 喜欢 打 台球
- Anh ấy thích chơi bi-a.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 你 得 去 打扫 打扫 阳台
- Bạn phải đi dọn dẹp ban công một chút.
- 谁 应许 他 把 写字台 搬走 的
- Ai cho phép anh ấy khiêng cái bàn làm việc đi?
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 比赛 打字
- Thi đánh máy.
- 打开 字幕 , 这样 我 就 能 听懂 了
- Bật phụ đề lên, như vậy tôi sẽ hiểu được.
- 我能 单手 打字
- Tôi có thể gõ bằng một tay.
- 请 把 电视 的 字幕 打开
- Hãy bật phụ đề của tivi lên.
- 她 打字速度 很快
- Cô ấy đánh máy rất nhanh.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 含 攵 的 字 多 与 击打 、 操作 、 教导 等 意义 有关
- Chữ có chứa "攵" chủ yếu liên quan đến ý nghĩa đánh, vận hành, dạy dỗ, v.v.
- 他 字 打 得 很 流畅
- Anh ấy đánh chữ rất trôi chảy.
- 他 打字 显得 很 生疏 了
- Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.
- 老师 把 写错 了 的 字 都 打 上 杠子
- những chữ viết sai giáo viên đều đánh dấu.
- 他 用 受伤 的 手指 打字
- Anh ấy gõ chữ bằng ngón tay bị thương.
- 我 是 用 电动 打字机 打 这 封信 的
- Tôi đã dùng máy đánh chữ điện để viết lá thư này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打字台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打字台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
字›
打›