Đọc nhanh: 打总儿 (đả tổng nhi). Ý nghĩa là: gộp; tổng cộng; trọn. Ví dụ : - 打总儿算账 tính gộp; tính tổng cộng. - 打总儿买 mua gộp; mua trọn gói.
Ý nghĩa của 打总儿 khi là Động từ
✪ gộp; tổng cộng; trọn
把分为几次做的事情合并为一次做
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 打总儿 买
- mua gộp; mua trọn gói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打总儿
- 妈妈 正在 打 馅儿
- Mẹ đang trộn nhân.
- 打杂 儿
- làm tạp vụ
- 打盹儿
- ngủ gật; ngủ gục
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 他们 总是 溺爱 小儿子
- Họ luôn nuông chiều cậu con trai út.
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 他 没 技术 , 只能 在 车间 打杂 儿
- nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.
- 打总儿 算账
- tính gộp; tính tổng cộng
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 不 打价 儿
- không mặc cả; không trả giá.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 他 总是 喜欢 咬字眼儿
- Anh ấy rất thích bắt bẻ từng chữ.
- 我 真是 打 心眼儿 里 喜欢
- Trong lòng tôi thực sự rất thích.
- 我们 打 心眼儿 里 佩服 他
- Chúng tôi trong lòng khâm phục anh ấy.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 打总儿 买
- mua gộp; mua trọn gói.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打总儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打总儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
总›
打›