Đọc nhanh: 手边 (thủ biên). Ý nghĩa là: trong tay; trong tầm tay. Ví dụ : - 你要的那张画,不在手边,等找出来给你。 bức tranh mà anh
Ý nghĩa của 手边 khi là Danh từ
✪ trong tay; trong tầm tay
(手边儿) 指伸手可以拿到的地方
- 你 要 的 那 张画 , 不 在 手边 , 等 找 出来 给 你
- bức tranh mà anh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手边
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 该 部队 驻扎 在 边境
- Đơn vị đó đóng quân ở biên giới.
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 拳击手 尼克
- Võ sĩ này tên là Nick.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 他 把手 放在 嘴边 哈 了 一口气
- anh ấy đưa tay lên miệng hà hơi một cái.
- 他 在 路边 卖 手机 膜
- Anh ấy bán miếng dán màn hình điện thoại bên đường.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 穿过 中庭 在 左手边
- Bên kia sân bên trái.
- 她 躺 在 池子 边上 , 用 手指 玩水
- Cô ấy nằm bên bể nước, sử dụng ngón tay để chơi nước.
- 你 要 的 那 张画 , 不 在 手边 , 等 找 出来 给 你
- bức tranh mà anh
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
- 我 爸爸 身边 总是 带 手机
- Bố lúc nào cũng mang điện thoại bên mình.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
- 我 在 河边 涮手
- Tôi rửa tay ở bờ sông.
- 他 是 一个 绘画 新手
- Tôi là dân mới vào nghề vẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
边›