Đọc nhanh: 手边儿 (thủ biên nhi). Ý nghĩa là: bên tay; bên cạnh.
Ý nghĩa của 手边儿 khi là Danh từ
✪ bên tay; bên cạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手边儿
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 我 六十 挨 边儿 了
- tôi gần sáu mươi rồi
- 金边 儿
- đường viền vàng
- 缲 边儿
- viền mép.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 手 头儿 不 方便
- trong tay không có nhiều tiền; trong tay chả dư dật gì; kẹt tiền.
- 初学 裁缝 , 先 做 点儿 小孩儿 衣服 练练手
- mới học may, trước tiên nên tập may quần áo trẻ con.
- 请问 , 洗手间 在 哪儿 ?
- Xin hỏi, nhà vệ sinh ở đâu?
- 我 现在 手 头儿 不 方便
- Bây giờ trong tay tôi trong tay chả dư dật gì.
- 无边无际 的 天空 中 飞翔 着 几只 鸟儿
- Có vài chú chim bay trên bầu trời vô hạn.
- 他 写 的 字 项 一边 儿侧 歪
- Chữ cô ấy viết lệch về một bên.
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 他 一边 劳动 , 一边 哼唧 着 小曲儿
- anh ấy vừa làm việc vừa hát khe khẽ.
- 四边 儿 围着 篱笆
- hàng rào rào xung quanh.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 右手 边儿 还 差 两层 砖 , 先 找平 了 再 一起 往上 砌
- bên tay phải còn thiếu hai hàng gạch, hãy xây cho bằng đi, sau đó sẽ xây cao lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手边儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手边儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
手›
边›