手提 shǒutí

Từ hán việt: 【thủ đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手提" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ đề). Ý nghĩa là: cầm tay. Ví dụ : - 。 Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手提 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手提 khi là Tính từ

cầm tay

portable

Ví dụ:
  • - 上来 shànglái de 手提袋 shǒutídài wàng zài de 办公室 bàngōngshì le

    - Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手提

  • - 我妈 wǒmā shì 大提琴手 dàtíqínshǒu

    - Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.

  • - zài 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu

    - Trong Fiddler on the Roof.

  • - méi dào shǒu 一口气 yìkǒuqì 箱子 xiāngzi 提到 tídào 六楼 liùlóu

    - anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.

  • - 水桶 shuǐtǒng shǎn le 手腕 shǒuwàn

    - Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.

  • - 手提 shǒutí zhe 一个 yígè 竹篮 zhúlán

    - Anh ấy đang xách một chiếc giỏ tre.

  • - 上来 shànglái de 手提袋 shǒutídài wàng zài de 办公室 bàngōngshì le

    - Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.

  • - 转学 zhuǎnxué 手续 shǒuxù 需要 xūyào 提前 tíqián 办理 bànlǐ

    - Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.

  • - 手上 shǒushàng zhe 一个 yígè 大筐 dàkuāng

    - Cô ấy đang cầm một chiếc giỏ lớn trên tay.

  • - 手里 shǒulǐ zhe 书包 shūbāo

    - Anh ta đang xách cặp sách.

  • - 手里 shǒulǐ 提溜 dīliū zhe 一条 yītiáo

    - tay cầm một con cá

  • - 《 屋顶 wūdǐng shàng de 提琴手 tíqínshǒu 》 ( 著名 zhùmíng 电影 diànyǐng zhōng de qiáo 瑟夫 sèfū 斯大林 sīdàlín

    - Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.

  • - 其实 qíshí shì 附属 fùshǔ zài 第七 dìqī 骑兵团 qíbīngtuán de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu

    - Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy

  • - 维修 wéixiū 手册 shǒucè xiàng nín 提供 tígōng 修理 xiūlǐ 汽车 qìchē suǒ de 图表 túbiǎo 说明 shuōmíng

    - Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.

  • - zài 手提包 shǒutíbāo tāo 钥匙 yàoshi

    - Moi chìa khóa từ trong túi sách.

  • - 赞成 zànchéng 这项 zhèxiàng 提议 tíyì de 请举手 qǐngjǔshǒu

    - Những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay.

  • - de 手提包 shǒutíbāo de 扣坏 kòuhuài le

    - Cái khóa của chiếc túi xách của tôi bị hỏng.

  • - wèi 寻回 xúnhuí 遗失 yíshī de 手镯 shǒuzhuó 提出 tíchū 酬金 chóujīn 答谢 dáxiè

    - Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.

  • - 正是 zhèngshì 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu de 蓝本 lánběn

    - Đó là toàn bộ tiền đề của con cáy trên mái nhà.

  • - dōu néng 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu 试镜 shìjìng le

    - Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.

  • - xiàng 讲述 jiǎngshù le shì 怎样 zěnyàng pǎo dào 跟前 gēnqián 抢走 qiǎngzǒu de 手提包 shǒutíbāo de

    - Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手提

Hình ảnh minh họa cho từ 手提

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手提 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao