Đọc nhanh: 提手 (đề thủ). Ý nghĩa là: một tay cầm.
Ý nghĩa của 提手 khi là Động từ
✪ một tay cầm
a handle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提手
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 在 《 屋顶 上 的 小提琴手 》
- Trong Fiddler on the Roof.
- 他 没 倒 手 , 一口气 把 箱子 提到 六楼
- anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.
- 他 提 水桶 闪 了 手腕
- Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.
- 他 手提 着 一个 竹篮
- Anh ấy đang xách một chiếc giỏ tre.
- 我 上来 取 我 的 手提袋 , 我 把 它 忘 在 我 的 办公室 了
- Tôi lên lấy túi xách của mình, tôi quên nó ở văn phòng của mình.
- 转学 手续 需要 提前 办理
- Thủ tục chuyển trường cần được làm trước.
- 她 手上 提 着 一个 大筐
- Cô ấy đang cầm một chiếc giỏ lớn trên tay.
- 他 手里 提 着 书包
- Anh ta đang xách cặp sách.
- 手里 提溜 着 一条 鱼
- tay cầm một con cá
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 其实 他 是 个 附属 在 第七 骑兵团 里 的 小提琴手
- Thực ra anh ta là một nghệ sĩ vĩ cầm trực thuộc Đội kỵ binh thứ bảy
- 维修 手册 向 您 提供 修理 汽车 所 需 的 图表 和 说明
- Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.
- 在 手提包 里 掏 钥匙
- Moi chìa khóa từ trong túi sách.
- 赞成 这项 提议 的 , 请举手
- Những ai đồng ý với đề nghị này xin giơ tay.
- 我 的 手提包 的 扣坏 了
- Cái khóa của chiếc túi xách của tôi bị hỏng.
- 她 为 寻回 遗失 的 手镯 提出 以 酬金 答谢
- Cô ấy đề xuất trả thù bằng tiền thưởng để tìm lại chiếc vòng tay đã bị mất.
- 那 正是 屋顶 上 的 小提琴手 的 蓝本
- Đó là toàn bộ tiền đề của con cáy trên mái nhà.
- 你 都 能 去 《 屋顶 上 的 小提琴手 》 试镜 了
- Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.
- 她 向 我 讲述 了 他 是 怎样 跑 到 她 跟前 抢走 她 的 手提包 的
- Cô ấy kể cho tôi nghe về cách anh ta chạy đến trước mặt cô ấy và cướp đi chiếc túi xách của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
提›