才然 cái rán

Từ hán việt: 【tài nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "才然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài nhiên). Ý nghĩa là: chỉ một lúc trước, vừa rồi, mới gần đây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 才然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 才然 khi là Danh từ

chỉ một lúc trước

just a moment ago

vừa rồi

just now

mới gần đây

just recently

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才然

  • - 比尔 bǐěr cái 无聊 wúliáo

    - Bill không nhàm chán.

  • - 訇然 hōngrán

    - ầm ầm

  • - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • - 所以 suǒyǐ cái huì zhǐ 开着 kāizhe 一辆 yīliàng 斯巴鲁 sībālǔ

    - Đó là lý do tại sao tôi lái một chiếc Subaru.

  • - 搜罗 sōuluó 人才 réncái

    - chiêu nạp nhân tài.

  • - cái 不管 bùguǎn 理查德 lǐchádé · 费曼 fèimàn

    - Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman

  • - 显然 xiǎnrán zài shuō 摩西 móxī

    - Rõ ràng là ông ấy đang nói về Moses.

  • - 林木 línmù 森然 sēnrán

    - rừng cây rậm rạp sừng sững.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 德才兼备 décáijiānbèi

    - tài đức vẹn toàn.

  • - 突然 tūrán 打了个 dǎlegè

    - Anh ấy đột nhiên hắt xì.

  • - 只有 zhǐyǒu 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù 心里 xīnli cái huì 安然 ānrán

    - chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được

  • - 然则 ránzé 如之何 rúzhīhé ér ( 那么 nàme 怎办 zěnbàn cái hǎo )

    - vậy thì làm thế nào mới được?

  • - duì 自己 zìjǐ 那本书 nàběnshū de 手稿 shǒugǎo xiān 进行 jìnxíng 校订 jiàodìng 然后 ránhòu cái 交给 jiāogěi 出版社 chūbǎnshè

    - Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.

  • - 刘驰 liúchí chí 虽然 suīrán 职业 zhíyè 低下 dīxià dàn què 多艺多才 duōyìduōcái

    - Tuy tuổi nghề không cao nhưng Lưu Trì rất đa tài đa nghệ

  • - 我们 wǒmen 刚才 gāngcái 居然 jūrán zǒu dào 俄勒冈州 élègāngzhōu le

    - Chúng tôi đi bộ đến Oregon?

  • - 刚才 gāngcái hái 好好 hǎohǎo de 现在 xiànzài 突然 tūrán guā 起风 qǐfēng lái

    - Ban nãy vẫn còn ổn, bây giờ đột nhiên có gió nổi lên.

  • - 学生 xuésheng yào 先念 xiānniàn 一年 yīnián 预科 yùkē rán hòu 才能 cáinéng 开始 kāishǐ 攻读 gōngdú 学位 xuéwèi 课程 kèchéng

    - Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.

  • - 突然 tūrán 攻击 gōngjī le 敌人 dírén

    - Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 才然

Hình ảnh minh họa cho từ 才然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 才然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao