手册 shǒucè

Từ hán việt: 【thủ sách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手册" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ sách). Ý nghĩa là: sổ tay; cẩm nang, vở ghi. Ví dụ : - 。 Quyển sổ tay này rất hữu ích.. - 。 Đây là một cuốn sổ tay hướng dẫn.. - 。 Nội dung sổ tay rất toàn diện.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手册 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手册 khi là Danh từ

sổ tay; cẩm nang

介绍一般性的或某种专业知识的参考书 (多用于书名)

Ví dụ:
  • - zhè 本手册 běnshǒucè 非常 fēicháng 有用 yǒuyòng

    - Quyển sổ tay này rất hữu ích.

  • - 这是 zhèshì 一本 yīběn 指南 zhǐnán 手册 shǒucè

    - Đây là một cuốn sổ tay hướng dẫn.

  • - 手册 shǒucè 内容 nèiróng hěn 全面 quánmiàn

    - Nội dung sổ tay rất toàn diện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vở ghi

专做某种记录用的本子

Ví dụ:
  • - 手册 shǒucè yǒu 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Trong vở ghi có thông tin quan trọng.

  • - 看过 kànguò de 手册 shǒucè ma

    - Bạn đã xem vở ghi của tôi chưa?

  • - wàng le dài 手册 shǒucè

    - Tôi quên mang vở ghi rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手册

  • - 哥哥 gēge 失手 shīshǒu zòu le 弟弟 dìdì

    - Anh trai vô tình đánh em trai.

  • - 手把手 shǒubàshǒu jiào 弟弟 dìdì 开车 kāichē

    - Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 拳击手 quánjīshǒu 尼克 níkè

    - Võ sĩ này tên là Nick.

  • - 机枪 jīqiāng 射手 shèshǒu

    - một tay xạ thủ súng trường.

  • - 特等 tèděng 射手 shèshǒu

    - tay thiện xạ số một

  • - yòng 白描 báimiáo de 手法 shǒufǎ 折射 zhéshè 不同 bùtóng 人物 rénwù de 不同 bùtóng 心态 xīntài

    - dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.

  • - 附近 fùjìn yǒu 洗手间 xǐshǒujiān ma

    - Gần đây có nhà vệ sinh không?

  • - 旅游 lǚyóu qián 我会 wǒhuì 准备 zhǔnbèi 旅游 lǚyóu 手册 shǒucè

    - Trước khi đi du lịch tôi sẽ chuẩn bị sổ tay du lịch.

  • - wàng le dài 手册 shǒucè

    - Tôi quên mang vở ghi rồi.

  • - 手册 shǒucè 内容 nèiróng hěn 全面 quánmiàn

    - Nội dung sổ tay rất toàn diện.

  • - 维修 wéixiū 手册 shǒucè xiàng nín 提供 tígōng 修理 xiūlǐ 汽车 qìchē suǒ de 图表 túbiǎo 说明 shuōmíng

    - Hướng dẫn sửa chữa cung cấp cho bạn các biểu đồ và hướng dẫn cần thiết để sửa chữa xe ô tô.

  • - xiǎng kàn de 手机 shǒujī 相册 xiàngcè

    - Anh ấy muốn xem album điện thoại của tôi.

  • - zhè 本手册 běnshǒucè 非常 fēicháng 有用 yǒuyòng

    - Quyển sổ tay này rất hữu ích.

  • - 这是 zhèshì 一本 yīběn 指南 zhǐnán 手册 shǒucè

    - Đây là một cuốn sổ tay hướng dẫn.

  • - 看过 kànguò de 手册 shǒucè ma

    - Bạn đã xem vở ghi của tôi chưa?

  • - 手册 shǒucè yǒu 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Trong vở ghi có thông tin quan trọng.

  • - zhè 本手册 běnshǒucè hěn 方便使用 fāngbiànshǐyòng

    - Cuốn sách hướng dẫn này rất dễ sử dụng.

  • - 手机 shǒujī 用户注册 yònghùzhùcè shí 僵尸 jiāngshī 粉是 fěnshì yóu 系统 xìtǒng 自动 zìdòng 产生 chǎnshēng de 关注 guānzhù

    - Khi người dùng điện thoại di động đăng ký, hệ thống sẽ tự động tạo ra người hâm mộ ảo.

  • - shì 一个 yígè 绘画 huìhuà 新手 xīnshǒu

    - Tôi là dân mới vào nghề vẽ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手册

Hình ảnh minh họa cho từ 手册

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手册 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Sách
    • Nét bút:ノフノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BBM (月月一)
    • Bảng mã:U+518C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao