Đọc nhanh: 房山 (phòng sơn). Ý nghĩa là: tường hồi nhà; đốc nhà; vách tường, tường nhà; tường; hồi, đầu hồi; tường hồi. Ví dụ : - 前房山 tường phía trước. - 后房山 tường sau nhà
Ý nghĩa của 房山 khi là Danh từ
✪ tường hồi nhà; đốc nhà; vách tường
山墙
✪ tường nhà; tường; hồi
泛指房屋四周的墙
- 前 房山
- tường phía trước
- 后 房山
- tường sau nhà
✪ đầu hồi; tường hồi
人字形屋顶的房屋两侧的墙壁
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房山
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 泰山北斗
- ngôi sao sáng; nhân vật được mọi người kính trọng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 巴山蜀水
- Núi sông Tú Xuyên.
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 我们 住 在 山麓 附近
- Chúng tôi sống gần chân núi.
- 他 是 我 远房 哥哥
- Anh ấy là anh họ xa của tôi.
- 锦绣河山
- non sông gấm vóc
- 这 房间 的 照度 是 520 勒
- Độ sáng của căn phòng này là 520 lu-xơ.
- 前 房山
- tường phía trước
- 后 房山
- tường sau nhà
- 山下 有 一排 整齐 的 瓦房
- dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
- 他 跌跌撞撞 地 跑 进 房间
- Anh ta lảo đảo chạy vào phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 房山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 房山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
房›