懒得 lǎndé

Từ hán việt: 【lãn đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "懒得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãn đắc). Ý nghĩa là: lười; chẳng muốn; chẳng thích (làm việc). Ví dụ : - 。 Trời nóng bức quá, tôi lười chẳng muốn ra phố nữa.. - 。 Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.. - 。 Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 懒得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 懒得 khi là Động từ

lười; chẳng muốn; chẳng thích (làm việc)

厌烦;不愿意 (做某件事)

Ví dụ:
  • - 天太热 tiāntàirè 懒得 lǎnde 上街 shàngjiē

    - Trời nóng bức quá, tôi lười chẳng muốn ra phố nữa.

  • - 今天 jīntiān 太累 tàilèi le 懒得 lǎnde 做饭 zuòfàn

    - Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.

  • - 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不好 bùhǎo 懒得 lǎnde 理他 lǐtā

    - Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 懒得

懒得 + Động từ (去/出门/参加...)

Ví dụ:
  • - 懒得 lǎnde

    - Tôi lười để ý tới cậu.

  • - 懒得 lǎnde 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Tôi lười dọn dẹp phòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒得

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 南无 nāmó 阿弥陀佛 ēmítuófó 愿得 yuàndé 往生 wǎngshēng

    - Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.

  • - 紧张 jǐnzhāng 出汗 chūhàn le

    - Anh ấy căng thẳng đổ mồ hôi.

  • - 连饭 liánfàn 懒得 lǎnde chī

    - Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.

  • - 今天 jīntiān 懒得 lǎnde 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy hôm nay lười dậy.

  • - 懒得 lǎnde 做饭 zuòfàn

    - Cô ấy lười nấu cơm.

  • - 院子 yuànzi 所有 suǒyǒu de 花草树木 huācǎoshùmù dōu bèi 太阳 tàiyang shài 懒洋洋 lǎnyāngyāng de

    - Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.

  • - 我见 wǒjiàn 不得 bùdé 懒汉 lǎnhàn

    - tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.

  • - 那件事 nàjiànshì 使 shǐ 变得 biànde 心灰意懒 xīnhuīyìlǎn

    - Chuyện đó khiến anh ấy trở nên chán nản trong lòng.

  • - 懒得 lǎnde 学习 xuéxí

    - Lười học.

  • - 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不好 bùhǎo 懒得 lǎnde 理他 lǐtā

    - Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.

  • - 懒得 lǎnde 萎靡不振 wěimǐbùzhèn 因此 yīncǐ 早就 zǎojiù 未老先衰 wèilǎoxiānshuāi le

    - Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.

  • - 懒得 lǎnde 上街 shàngjiē

    - Lười không muốn lên phố.

  • - 天太热 tiāntàirè 懒得 lǎnde 上街 shàngjiē

    - Trời nóng bức quá, tôi lười chẳng muốn ra phố nữa.

  • - 平时 píngshí 懒惰 lǎnduò cóng de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 可以 kěyǐ 看得出来 kàndechūlái

    - Ta có thể nhận ra cô ấy là một người lười biếng thông qua kết quả thi của cô ấy.

  • - 懒得 lǎnde 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Tôi lười dọn dẹp phòng.

  • - 懒得 lǎnde

    - Tôi lười để ý tới cậu.

  • - 今天 jīntiān 太累 tàilèi le 懒得 lǎnde 做饭 zuòfàn

    - Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 懒得

Hình ảnh minh họa cho từ 懒得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懒得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Lài , Lǎn
    • Âm hán việt: Lãn , Lại
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PDLO (心木中人)
    • Bảng mã:U+61D2
    • Tần suất sử dụng:Cao