懒得搭理 lǎndé dāli

Từ hán việt: 【lãn đắc đáp lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "懒得搭理" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lãn đắc đáp lí). Ý nghĩa là: không muốn thừa nhận ai đó, không sẵn sàng trả lời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 懒得搭理 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 懒得搭理 khi là Động từ

không muốn thừa nhận ai đó

not wishing to acknowledge sb

không sẵn sàng trả lời

unwilling to respond

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒得搭理

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 需要 xūyào 别人 biérén de 怜悯 liánmǐn zhǐ 希望 xīwàng 得到 dédào 大家 dàjiā de 理解 lǐjiě

    - tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.

  • - 搭理 dālǐ

    - Anh ấy không thèm để ý đến tôi.

  • - 处理 chǔlǐ 恰恰 qiàqià 当当 dāngdāng

    - Xử lý thỏa đáng.

  • - 处理 chǔlǐ 相当 xiāngdāng 稳当 wěndāng

    - Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.

  • - 劳动力 láodònglì 工具 gōngjù 调配 diàopèi 合理 hélǐ 工作 gōngzuò 进行 jìnxíng jiù 顺利 shùnlì

    - sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.

  • - 这出 zhèchū 配角 pèijué ér 配搭 pèidā 不错 bùcuò

    - vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.

  • - 干涉 gānshè 毫无道理 háowúdàoli

    - Cô ấy can thiệp một cách vô lý.

  • - 家务 jiāwù zuò hěn 有条理 yǒutiáolǐ

    - Cô ấy làm việc nhà rất có trật tự.

  • - 连饭 liánfàn 懒得 lǎnde chī

    - Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.

  • - 这座 zhèzuò qiáo 很快 hěnkuài

    - Cây cầu này được xây dựng rất nhanh.

  • - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 搭理 dālǐ

    - Họ không thèm để ý đến nhau.

  • - 总是 zǒngshì 搭理 dālǐ 问题 wèntí

    - Anh ấy luôn không để ý đến vấn đề.

  • - 合理 hélǐ 搭配 dāpèi 人员 rényuán 岗位 gǎngwèi

    - Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.

  • - 从不 cóngbù 搭理 dālǐ 陌生人 mòshēngrén

    - Cô ấy không bao giờ để ý đến người lạ.

  • - 自己 zìjǐ 打理 dǎlǐ hǎo 一切 yīqiè 事情 shìqing

    - Tôi đã phải lo tất cả mọi thứ.

  • - 今天 jīntiān 懒得 lǎnde 起床 qǐchuáng

    - Anh ấy hôm nay lười dậy.

  • - 今天 jīntiān 心情 xīnqíng 不好 bùhǎo 懒得 lǎnde 理他 lǐtā

    - Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.

  • - 懒得 lǎnde 整理 zhěnglǐ 房间 fángjiān

    - Tôi lười dọn dẹp phòng.

  • - 懒得 lǎnde

    - Tôi lười để ý tới cậu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 懒得搭理

Hình ảnh minh họa cho từ 懒得搭理

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懒得搭理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+13 nét)
    • Pinyin: Lài , Lǎn
    • Âm hán việt: Lãn , Lại
    • Nét bút:丶丶丨一丨フ一丨ノ丶ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PDLO (心木中人)
    • Bảng mã:U+61D2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dā , Tà
    • Âm hán việt: Tháp , Đáp
    • Nét bút:一丨一一丨丨ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTOR (手廿人口)
    • Bảng mã:U+642D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao