Đọc nhanh: 懒得搭理 (lãn đắc đáp lí). Ý nghĩa là: không muốn thừa nhận ai đó, không sẵn sàng trả lời.
Ý nghĩa của 懒得搭理 khi là Động từ
✪ không muốn thừa nhận ai đó
not wishing to acknowledge sb
✪ không sẵn sàng trả lời
unwilling to respond
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒得搭理
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 他 不 搭理 我
- Anh ấy không thèm để ý đến tôi.
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 他 处理 得 相当 稳当
- Anh ấy xử lý khá ổn thỏa.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 这出 戏 , 配角 儿 配搭 得 不错
- vở kịch này, diễn viên phụ phối hợp khá lắm.
- 她 干涉 得 毫无道理
- Cô ấy can thiệp một cách vô lý.
- 她 把 家务 做 得 很 有条理
- Cô ấy làm việc nhà rất có trật tự.
- 她 连饭 也 懒得 吃
- Đến cơm anh ấy cũng chẳng muốn ăn.
- 这座 桥 搭 得 很快
- Cây cầu này được xây dựng rất nhanh.
- 他们 互相 不 搭理
- Họ không thèm để ý đến nhau.
- 他 总是 不 搭理 问题
- Anh ấy luôn không để ý đến vấn đề.
- 合理 搭配 人员 岗位
- Phân bổ vị trí nhân viên hợp lý.
- 她 从不 搭理 陌生人
- Cô ấy không bao giờ để ý đến người lạ.
- 我 得 自己 打理 好 一切 事情
- Tôi đã phải lo tất cả mọi thứ.
- 他 今天 懒得 起床
- Anh ấy hôm nay lười dậy.
- 我 今天 心情 不好 , 懒得 理他
- Nay tôi tâm trạng không tốt, lười để ý anh ấy.
- 我 懒得 整理 房间
- Tôi lười dọn dẹp phòng.
- 我 懒得 理 你
- Tôi lười để ý tới cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 懒得搭理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 懒得搭理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
懒›
搭›
理›