Đọc nhanh: 心之所愿 (tâm chi sở nguyện). Ý nghĩa là: dù trái tim mong muốn; không gì là không thể.
Ý nghĩa của 心之所愿 khi là Từ điển
✪ dù trái tim mong muốn; không gì là không thể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心之所愿
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 怜悯之心
- tấm lòng cảm thông.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 敬慕 之心 , 油然而生
- lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.
- 信步 所 之
- lang thang; dạo chơi
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 民心所向
- hợp lòng dân.
- 他 的 仁心 感动 了 所有人
- Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.
- 安身立命 之 所
- nơi yên thân gởi phận
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 创新 关键 之 所在
- Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.
- 我 拿出 了 我 所有 的 耐心
- Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.
- 饱食终日 , 无所用心
- no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.
- 他 心中 仍存 一线希望 之光
- Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 子 之 才 , 予所 不及 也
- Tài năng của con, ta không thể sánh được.
- 羞恶之心
- lòng xấu hổ và căm giận
- 腹心之患
- mối lo chủ yếu; mối lo chính
- 甘心情愿
- cam tâm tình nguyện.
- 凡是 心之所往 的 地方 , 即便 穿著 草鞋 也 要 前往
- Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心之所愿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心之所愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
⺗›
心›
愿›
所›