心之所愿 xīn zhī suǒ yuàn

Từ hán việt: 【tâm chi sở nguyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心之所愿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm chi sở nguyện). Ý nghĩa là: dù trái tim mong muốn; không gì là không thể.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心之所愿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 心之所愿 khi là Từ điển

dù trái tim mong muốn; không gì là không thể

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心之所愿

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - 怜悯之心 liánmǐnzhīxīn

    - tấm lòng cảm thông.

  • - bèi 虚荣心 xūróngxīn suǒ 迷惑 míhuo

    - Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.

  • - 敬慕 jìngmù 之心 zhīxīn 油然而生 yóuránérshēng

    - lòng tôn kính nẩy sinh một cách tự nhiên.

  • - 信步 xìnbù suǒ zhī

    - lang thang; dạo chơi

  • - 之所以 zhīsuǒyǐ 迟到 chídào 是因为 shìyīnwèi 堵车 dǔchē

    - Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.

  • - 民心所向 mínxīnsuǒxiàng

    - hợp lòng dân.

  • - de 仁心 rénxīn 感动 gǎndòng le 所有人 suǒyǒurén

    - Lòng nhân ái của anh ấy đã cảm động mọi người.

  • - 安身立命 ānshēnlìmìng zhī suǒ

    - nơi yên thân gởi phận

  • - 般若 bōrě 之光 zhīguāng 照亮 zhàoliàng 心灵 xīnlíng

    - Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.

  • - 创新 chuàngxīn 关键 guānjiàn zhī 所在 suǒzài

    - Điểm mấu chốt của sự sáng tạo.

  • - 拿出 náchū le 所有 suǒyǒu de 耐心 nàixīn

    - Tôi đã dùng hết tất cả sự kiên nhẫn của mình.

  • - 饱食终日 bǎoshízhōngrì 无所用心 wúsuǒyòngxīn

    - no bụng cả ngày, không cần quan tâm điều gì nữa.

  • - 心中 xīnzhōng 仍存 réngcún 一线希望 yīxiànxīwàng 之光 zhīguāng

    - Trong lòng anh ấy vẫn còn một tia hy vọng.

  • - shuō le 愿意 yuànyì tīng 的话 dehuà 心里 xīnli bié 恼恨 nǎohèn

    - tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!

  • - zi zhī cái 予所 yǔsuǒ 不及 bùjí

    - Tài năng của con, ta không thể sánh được.

  • - 羞恶之心 xiūwùzhīxīn

    - lòng xấu hổ và căm giận

  • - 腹心之患 fùxīnzhīhuàn

    - mối lo chủ yếu; mối lo chính

  • - 甘心情愿 gānxīnqíngyuàn

    - cam tâm tình nguyện.

  • - 凡是 fánshì 心之所往 xīnzhīsuǒwǎng de 地方 dìfāng 即便 jíbiàn 穿著 chuānzhù 草鞋 cǎoxié yào 前往 qiánwǎng

    - Bất cứ nơi nào mà trái tim bạn khao khát, dù bạn có phải mang dép rơm cũng phải đi tới

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心之所愿

Hình ảnh minh họa cho từ 心之所愿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心之所愿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MFP (一火心)
    • Bảng mã:U+613F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao