Đọc nhanh: 言传 (ngôn truyền). Ý nghĩa là: truyền đạt bằng lời. Ví dụ : - 只可意会,不可言传。 Có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.. - 只可意会,不可言传。 có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.
Ý nghĩa của 言传 khi là Động từ
✪ truyền đạt bằng lời
to convey in words
- 只可意会 , 不可言传
- Có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.
- 只可意会 , 不可言传
- có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 言传
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 我们 是 阿基米德 的 传人
- Chúng tôi là hậu duệ trí thức của các nhà lưu trữ.
- 巴尔的摩 勋爵 是 一个 都市 传奇
- Chúa Baltimore là một huyền thoại đô thị.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 传言 送语
- đồn đại.
- 王 教练 对 队员 们 言传身教
- Huấn luyện viên Vương làm gương cho đội viên.
- 只可意会 , 不可言传
- Có thể hiểu ngầm không thể nói ra được.
- 只可意会 , 不可言传
- có thể hiểu ý nhưng không thể diễn tả bằng lời được.
- 谣言 蔓传 整个 小镇
- Tin đồn lan truyền khắp thị trấn nhỏ.
- 她 传播 了 虚假 的 谣言
- Cô ấy đã lan truyền tin đồn sai sự thật.
- 赵老师 对 同学们 言传身教
- Thầy Triệu là tấm gương sáng cho học sinh.
- 传言 多有 讹 错 成分
- Tin đồn có nhiều phần sai.
- 让 我们 言归正传
- Hãy để chúng ta quay lại chủ đề chính.
- 公司 否认 了 关于 破产 的 传言
- Công ty đã phủ nhận tin đồn về việc phá sản.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 言传
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 言传 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
言›