Đọc nhanh: 会意字 (hội ý tự). Ý nghĩa là: Chữ hội ý là nguyên tắc dùng hai hay nhiều bộ thủ cùng thể hiện một ý nghĩa để tạo chữ mới..
Ý nghĩa của 会意字 khi là Danh từ
✪ Chữ hội ý là nguyên tắc dùng hai hay nhiều bộ thủ cùng thể hiện một ý nghĩa để tạo chữ mới.
会意是说字的整体的意义由部分的意义合成,如'公'字、'信'字。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会意字
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 是 , 我会 注意安全
- Được, tôi sẽ chú ý đến an toàn.
- 我会 料理 意大利 面
- Tôi biết nấu mì Ý.
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 他 按照 字面上 的 意思
- Anh ấy đã hiểu nó theo nghĩa đen.
- 他会 说 意大利语
- Cô ấy biết nói tiếng Ý.
- 言字旁 的 字 很多 意思
- Chữ có bộ ngôn có rất nhiều nghĩa.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 小王 对 小李 有意 , 可 一直 没有 机会 表白
- cậu Vương có tình ý với cô Lý, nhưng chưa có cơ hội bày tỏ.
- 请 你 解释 这个 字 的 意思
- Mời bạn giải thích ý nghĩa của từ này.
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 这次 经验 有助于 帮助 她 改变 社会意识
- Trải qua trải nghiệm này sẽ giúp cô ấy thay đổi nhận thức về xã hội.
- 这 段 文字 该涵 重要 意义
- Đoạn văn bản này đầy đủ ý nghĩa quan trọng.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 学会 字母 很 重要
- Học được chữ cái rất quan trọng.
- 会 给 你 一个 满意 的 答复 的
- Sẽ cho anh câu trả lời thoả đáng.
- 他 不太会 主动 参加 意见
- Anh ấy ít khi chủ động đưa ra ý kiến.
- 董事会 将会 改变 主意 的
- Bàn cờ sẽ lật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会意字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会意字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
字›
意›