Hán tự: 惠
Đọc nhanh: 惠 (huệ). Ý nghĩa là: ân huệ; ơn huệ, hân hạnh (lời nói kính trọng khi nhận được ân huệ của người khác), họ Huệ. Ví dụ : - 这是对我们的大惠。 Điều này là một ân huệ lớn đối với chúng tôi.. - 这份恩惠我永远铭记。 Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.. - 感谢您的惠顾。 Cảm ơn quý khách đã ghé thăm.
Ý nghĩa của 惠 khi là Danh từ
✪ ân huệ; ơn huệ
给予的或受到的好处;恩惠
- 这 是 对 我们 的 大惠
- Điều này là một ân huệ lớn đối với chúng tôi.
- 这份 恩惠 我 永远 铭记
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.
✪ hân hạnh (lời nói kính trọng khi nhận được ân huệ của người khác)
敬辞,用于对方对待自己的行动
- 感谢您 的 惠顾
- Cảm ơn quý khách đã ghé thăm.
- 这 本书 请 您 惠存
- Cuốn sách này xin gửi đến quý vị.
✪ họ Huệ
姓
- 她 姓惠 , 很漂亮
- Cô ấy họ Huệ, rất xinh đẹp.
- 惠 老师 教 语文 呢
- Thầy giáo Huệ dạy môn ngữ văn.
Ý nghĩa của 惠 khi là Động từ
✪ tạo thuận lợi; tạo thuận lợi cho người khác
给人好处
- 他 总是 施惠 于 人
- Anh ấy luôn tạo thuận lợi cho người khác.
- 多 给 大家 一些 惠
- Tạo thêm thuận lợi cho mọi người.
Ý nghĩa của 惠 khi là Tính từ
✪ hiền thục; nghe theo; ngoan ngoãn
柔顺;顺从
- 小孩 比较 惠从
- Trẻ nhỏ tương đối nghe theo.
- 她 总是 很惠 从
- Cô ấy luôn rất ngoan ngoãn.
✪ nhân ái; nhân từ; thiện tâm
仁爱
- 他 的 惠德 令人 敬佩
- Sự nhân từ của ông ấy khiến người kính trọng.
- 她 有 一颗 惠心
- Cô ấy có một tấm lòng nhân ái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠
- 我 老婆 很 贤惠
- Vợ của tôi rất dịu dàng.
- 惠及 远方
- ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
- 小恩小惠
- ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 酒店 淡季 价格 优惠
- Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 特惠关税
- thuế quan ưu đãi.
- 她 总是 很惠 从
- Cô ấy luôn rất ngoan ngoãn.
- 她 姓惠 , 很漂亮
- Cô ấy họ Huệ, rất xinh đẹp.
- 蒙受 恩惠
- chịu ơn.
- 商店 正在 搞 优惠活动
- Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.
- 民宿 价格 实惠
- Giá cả homestay phải chăng.
- 平等互惠
- bình đẳng cùng có lợi.
- 惠风和畅
- làn gió êm dịu dễ chịu
- 王大妈 有 一个 既 漂亮 又 贤惠 的 儿媳妇
- Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.
- 她 向 家庭主妇 推销 优惠 的 保险
- Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.
- 我 怎 麽 能 报答 你 的 恩惠 呢
- Làm sao tôi có thể đáp đền ân huệ của bạn?
- 这份 恩惠 我 永远 铭记
- Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.
- 这次 活动 的 实惠 很 吸引 人
- Ưu đãi của sự kiện này là hấp dẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惠›