huì

Từ hán việt: 【huệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huệ). Ý nghĩa là: ân huệ; ơn huệ, hân hạnh (lời nói kính trọng khi nhận được ân huệ của người khác), họ Huệ. Ví dụ : - 。 Điều này là một ân huệ lớn đối với chúng tôi.. - 。 Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.. - 。 Cảm ơn quý khách đã ghé thăm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

ân huệ; ơn huệ

给予的或受到的好处;恩惠

Ví dụ:
  • - zhè shì duì 我们 wǒmen de 大惠 dàhuì

    - Điều này là một ân huệ lớn đối với chúng tôi.

  • - 这份 zhèfèn 恩惠 ēnhuì 永远 yǒngyuǎn 铭记 míngjì

    - Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.

hân hạnh (lời nói kính trọng khi nhận được ân huệ của người khác)

敬辞,用于对方对待自己的行动

Ví dụ:
  • - 感谢您 gǎnxiènín de 惠顾 huìgù

    - Cảm ơn quý khách đã ghé thăm.

  • - zhè 本书 běnshū qǐng nín 惠存 huìcún

    - Cuốn sách này xin gửi đến quý vị.

họ Huệ

Ví dụ:
  • - 姓惠 xìnghuì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy họ Huệ, rất xinh đẹp.

  • - huì 老师 lǎoshī jiào 语文 yǔwén ne

    - Thầy giáo Huệ dạy môn ngữ văn.

Ý nghĩa của khi là Động từ

tạo thuận lợi; tạo thuận lợi cho người khác

给人好处

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 施惠 shīhuì rén

    - Anh ấy luôn tạo thuận lợi cho người khác.

  • - duō gěi 大家 dàjiā 一些 yīxiē huì

    - Tạo thêm thuận lợi cho mọi người.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

hiền thục; nghe theo; ngoan ngoãn

柔顺;顺从

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái 比较 bǐjiào 惠从 huìcóng

    - Trẻ nhỏ tương đối nghe theo.

  • - 总是 zǒngshì 很惠 hěnhuì cóng

    - Cô ấy luôn rất ngoan ngoãn.

nhân ái; nhân từ; thiện tâm

仁爱

Ví dụ:
  • - de 惠德 huìdé 令人 lìngrén 敬佩 jìngpèi

    - Sự nhân từ của ông ấy khiến người kính trọng.

  • - yǒu 一颗 yīkē 惠心 huìxīn

    - Cô ấy có một tấm lòng nhân ái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 老婆 lǎopó hěn 贤惠 xiánhuì

    - Vợ của tôi rất dịu dàng.

  • - 惠及 huìjí 远方 yuǎnfāng

    - ban ơn cho cả những vùng xa xôi.

  • - 小恩小惠 xiǎoēnxiǎohuì

    - ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.

  • - 桥牌 qiáopái 扑克 pūkè 惠斯特 huìsītè dōu shì 纸牌 zhǐpái 游戏 yóuxì

    - Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.

  • - shì 一个 yígè 贤惠 xiánhuì de 妻子 qīzǐ

    - Cô ấy là một người vợ hiền lành.

  • - 酒店 jiǔdiàn 淡季 dànjì 价格 jiàgé 优惠 yōuhuì

    - Khách sạn giảm giá trong mùa ế ẩm.

  • - 互惠待遇 hùhuìdàiyù

    - đối đãi có lợi cho nhau.

  • - 特惠关税 tèhuìguānshuì

    - thuế quan ưu đãi.

  • - 总是 zǒngshì 很惠 hěnhuì cóng

    - Cô ấy luôn rất ngoan ngoãn.

  • - 姓惠 xìnghuì 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô ấy họ Huệ, rất xinh đẹp.

  • - 蒙受 méngshòu 恩惠 ēnhuì

    - chịu ơn.

  • - 商店 shāngdiàn 正在 zhèngzài gǎo 优惠活动 yōuhuìhuódòng

    - Cửa hàng đang có chương trình ưu đãi.

  • - 民宿 mínsù 价格 jiàgé 实惠 shíhuì

    - Giá cả homestay phải chăng.

  • - 平等互惠 píngděnghùhuì

    - bình đẳng cùng có lợi.

  • - 惠风和畅 huìfēnghéchàng

    - làn gió êm dịu dễ chịu

  • - 王大妈 wángdàmā yǒu 一个 yígè 漂亮 piàoliàng yòu 贤惠 xiánhuì de 儿媳妇 érxífu

    - Dì Vương có một cô con dâu xinh đẹp và đức hạnh.

  • - xiàng 家庭主妇 jiātíngzhǔfù 推销 tuīxiāo 优惠 yōuhuì de 保险 bǎoxiǎn

    - Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.

  • - zěn néng 报答 bàodá de 恩惠 ēnhuì ne

    - Làm sao tôi có thể đáp đền ân huệ của bạn?

  • - 这份 zhèfèn 恩惠 ēnhuì 永远 yǒngyuǎn 铭记 míngjì

    - Tôi sẽ mãi mãi ghi nhớ ân huệ này.

  • - 这次 zhècì 活动 huódòng de 实惠 shíhuì hěn 吸引 xīyǐn rén

    - Ưu đãi của sự kiện này là hấp dẫn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惠

Hình ảnh minh họa cho từ 惠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Huệ
    • Nét bút:一丨フ一一丨一丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JIP (十戈心)
    • Bảng mã:U+60E0
    • Tần suất sử dụng:Cao