Đọc nhanh: 惠存 (huệ tồn). Ý nghĩa là: xin vui lòng nhận cho; giữ làm lưu niệm (thường ghi trên ảnh, sách, vật kỉ niệm để tặng.).
Ý nghĩa của 惠存 khi là Động từ
✪ xin vui lòng nhận cho; giữ làm lưu niệm (thường ghi trên ảnh, sách, vật kỉ niệm để tặng.)
敬辞,请保存 (多用于送人相片、书籍等纪念品时所题的上款)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惠存
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 魏 存续 至 265 年
- Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.
- 存而不论
- gác lại khoan bàn luận đến
- 口惠而实不至
- chỉ hứa suông thôi chứ không có thực.
- 存粮 告罄
- kho lương đã cạn.
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 惠及 远方
- ban ơn cho cả những vùng xa xôi.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 浩气长存
- hào khí sống mãi
- 小恩小惠
- ơn huệ nhỏ bé; chút ít ân huệ.
- 浮财 难 留存
- Tài sản không cố định khó giữ lại.
- 桥牌 、 扑克 和 惠斯特 都 是 纸牌 游戏
- Cầu, bài Poker và Whist đều là trò chơi bài.
- 她 是 一个 贤惠 的 妻子
- Cô ấy là một người vợ hiền lành.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 他 的 存在 让 我 很 安心
- Sự tồn tại của anh làm tôi yên tâm.
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 这 本书 请 您 惠存
- Cuốn sách này xin gửi đến quý vị.
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惠存
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惠存 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm存›
惠›