Hán tự: 情
Đọc nhanh: 情 (tình). Ý nghĩa là: tình cảm; cảm xúc, tình; tình người; ân tình; tình cảm, tình hình; tình trạng; sự việc. Ví dụ : - 他真是个无情的人。 Anh ấy thật sự là một người vô tình.. - 他是个重情的人。 Anh ấy là một người coi trọng tình cảm.. - 她总是顾及情面。 Cô ấy luôn nể tình người ta.
Ý nghĩa của 情 khi là Danh từ
✪ tình cảm; cảm xúc
情绪;感情
- 他 真是 个 无情 的 人
- Anh ấy thật sự là một người vô tình.
- 他 是 个 重情 的 人
- Anh ấy là một người coi trọng tình cảm.
✪ tình; tình người; ân tình; tình cảm
私人间的情分和面子
- 她 总是 顾及 情面
- Cô ấy luôn nể tình người ta.
- 他 从不 徇情 办事
- Anh ấy chưa bao giờ xử lý việc vì tình cảm.
✪ tình hình; tình trạng; sự việc
情况
- 他 的 病情 很 严重
- Tình trạng bệnh của anh ấy rất nghiêm trọng.
- 他 终于 说出 了 实情
- Anh ấy cuối cùng cũng nói ra sự thật.
✪ tình yêu
爱情
- 我们 谈情说爱 很 开心
- Chúng tôi nói chuyện tình yêu rất vui.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
✪ dục vọng (tình dục)
对异性的欲望
- 情欲 是 人类 的 本能
- Dục vọng là bản năng của con người.
- 我 不 喜欢 色情 内容
- Tôi không thích nội dung khiêu dâm.
✪ tình; chuyện; lý lẽ
事物的本来面貌;常情
- 他 是 个 通情达理 的 人
- Anh ấy là người hiểu chuyện.
- 理解 情理 是 很 重要 的
- Hiểu lý lẽ là rất quan trọng.
✪ sự thú vị
思想感情所表现出来的格调;趣味
- 我 喜欢 他 的 情趣
- Tôi thích sự thú vị của anh ấy.
- 这幅 画 充满 了 情味
- Bức tranh này đầy sự thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 飞鸿 传情
- đưa thư tỏ tình; đưa tin nhạn
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 适合 国情
- hợp tình hình trong nước
- 弥合 双方 感情 上 的 裂隙
- hàn gắn sự rạn nứt tình cảm giữa hai bên.
- 斯 时 心情 特别 好
- Lúc này tâm trạng rất tốt.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 他俩 感情 不 和 , 去年 拜拜 了
- Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 兄弟 情谊 极为 隆深
- Tình huynh đệ rất sâu đậm.
- 兄弟 情 从此 掰 了
- Tình cảm huynh đệ tan vỡ từ đây .
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 我 感到 爱情 的 悲哀
- Tôi cảm thấy đau xót của tình yêu.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›