美名 měi míng

Từ hán việt: 【mĩ danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "美名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mĩ danh). Ý nghĩa là: tên gọi hay; tên hay, danh thơm. Ví dụ : - 。 anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 美名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 美名 khi là Danh từ

tên gọi hay; tên hay

美好的名誉或名称

Ví dụ:
  • - 英雄 yīngxióng 美名 měimíng 流芳百世 liúfāngbǎishì

    - anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.

danh thơm

美好的名声

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美名

  • - 番邦 fānbāng de 美食 měishí 闻名遐迩 wénmíngxiáěr

    - Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.

  • - 亚洲 yàzhōu de 美食 měishí 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Ẩm thực châu Á rất nổi tiếng.

  • - 英雄 yīngxióng 美名 měimíng 流芳百世 liúfāngbǎishì

    - anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.

  • - zhè 景色 jǐngsè zhēn měi 无以 wúyǐ míng zhī

    - Cảnh sắc này đẹp đến mức không nói thành lời.

  • - 这是 zhèshì 名家 míngjiā de 手笔 shǒubǐ 不敢掠美 bùgǎnlüèměi

    - đây là bút pháp của một danh gia, tôi không dám đoạt danh hiệu này.

  • - shì 一名 yīmíng 美食家 měishíjiā

    - Cô ấy là một chuyên gia ẩm thực

  • - 法国 fǎguó de 美食 měishí 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Món ăn của Pháp rất nổi tiếng.

  • - zhī 美食 měishí 闻名世界 wénmíngshìjiè

    - Ẩm thực của Nhật Bản nổi tiếng thế giới.

  • - 宣威 xuānwēi de 美食 měishí 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Ẩm thực của Tuyên Uy rất nổi tiếng.

  • - de 美名 měimíng 如馨 rúxīn 流传于世 liúchuányúshì

    - Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.

  • - 法国 fǎguó 美食 měishí 全世界 quánshìjiè 闻名 wénmíng 有没有 yǒuméiyǒu 尝过 chángguò

    - Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?

  • - 中国 zhōngguó 精美 jīngměi de 工艺品 gōngyìpǐn zài 国际 guójì 上久享 shàngjiǔxiǎng 盛名 shèngmíng

    - Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.

  • - 那套 nàtào yǒu 亲手 qīnshǒu xiù zhe 我们 wǒmen 名字 míngzi de 浴巾 yùjīn 美极了 měijíle

    - Bộ khăn tắm đó vừa đẹp vừa tuyệt với, vì có tên của chúng ta được bạn tự thêu trên đó.

  • - 天津 tiānjīn de 美食 měishí hěn 有名 yǒumíng

    - Ẩm thực Thiên Tân rất nổi tiếng.

  • - shì 一名 yīmíng 来自 láizì 美国 měiguó de 留学生 liúxuésheng

    - anh ấy là du học sinh đến từ Mỹ

  • - 中国 zhōngguó de 美食 měishí 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.

  • - de 美食 měishí 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Ẩm thực Ý rất nổi tiếng.

  • - shì 一名 yīmíng 旅美 lǚměi de 华人 huárén

    - Ông ấy là một người Hoa đang sinh sống tại Mỹ.

  • - 我们 wǒmen zài 美术馆 měishùguǎn 看到 kàndào 很多 hěnduō 有名 yǒumíng de huà

    - Chúng tôi đã thấy nhiều bức tranh nổi tiếng trong bảo tàng nghệ thuật.

  • - 这个 zhègè 国家 guójiā 美食 měishí 闻名 wénmíng

    - Quốc gia này nổi tiếng với ẩm thực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 美名

Hình ảnh minh họa cho từ 美名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Dương 羊 (+3 nét)
    • Pinyin: Měi
    • Âm hán việt: , Mỹ
    • Nét bút:丶ノ一一丨一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TGK (廿土大)
    • Bảng mã:U+7F8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao