Đọc nhanh: 美名 (mĩ danh). Ý nghĩa là: tên gọi hay; tên hay, danh thơm. Ví dụ : - 英雄美名,流芳百世。 anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
Ý nghĩa của 美名 khi là Danh từ
✪ tên gọi hay; tên hay
美好的名誉或名称
- 英雄 美名 , 流芳百世
- anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
✪ danh thơm
美好的名声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 美名
- 番邦 的 美食 闻名遐迩
- Ẩm thực của nước ngoại bang nổi tiếng khắp nơi.
- 亚洲 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực châu Á rất nổi tiếng.
- 英雄 美名 , 流芳百世
- anh hùng, cái tên tuyệt đẹp, để mãi tiếng thơm cho muôn đời.
- 这 景色 真 美 , 无以 名 之
- Cảnh sắc này đẹp đến mức không nói thành lời.
- 这是 名家 的 手笔 , 我 不敢掠美
- đây là bút pháp của một danh gia, tôi không dám đoạt danh hiệu này.
- 她 是 一名 美食家
- Cô ấy là một chuyên gia ẩm thực
- 法国 的 美食 非常 有名
- Món ăn của Pháp rất nổi tiếng.
- 倭 之 美食 闻名世界
- Ẩm thực của Nhật Bản nổi tiếng thế giới.
- 宣威 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Tuyên Uy rất nổi tiếng.
- 他 的 美名 如馨 , 流传于世
- Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.
- 法国 美食 全世界 闻名 , 你 有没有 尝过 ?
- Ẩm thực Pháp nổi tiếng trên toàn thế giới. Bạn đã bao giờ thử chưa?
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 那套 有 你 亲手 绣 着 我们 名字 的 浴巾 美极了
- Bộ khăn tắm đó vừa đẹp vừa tuyệt với, vì có tên của chúng ta được bạn tự thêu trên đó.
- 天津 的 美食 很 有名
- Ẩm thực Thiên Tân rất nổi tiếng.
- 他 是 一名 来自 美国 的 留学生
- anh ấy là du học sinh đến từ Mỹ
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
- 意 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực Ý rất nổi tiếng.
- 他 是 一名 旅美 的 华人
- Ông ấy là một người Hoa đang sinh sống tại Mỹ.
- 我们 在 美术馆 看到 很多 有名 的 画
- Chúng tôi đã thấy nhiều bức tranh nổi tiếng trong bảo tàng nghệ thuật.
- 这个 国家 以 美食 闻名
- Quốc gia này nổi tiếng với ẩm thực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 美名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 美名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm名›
美›