Đọc nhanh: 总额 (tổng ngạch). Ý nghĩa là: tổng số; tổng ngạch. Ví dụ : - 今年的总额比去年高。 Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.. - 我们需要核算总额。 Chúng ta cần tính toán tổng ngạch.. - 这个项目的总额很大。 Tổng số của dự án này rất lớn.
Ý nghĩa của 总额 khi là Danh từ
✪ tổng số; tổng ngạch
(款项) 总数
- 今年 的 总额 比 去年 高
- Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.
- 我们 需要 核算 总额
- Chúng ta cần tính toán tổng ngạch.
- 这个 项目 的 总额 很大
- Tổng số của dự án này rất lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总额
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 妈妈 总是 徕 劳 我
- Mẹ luôn an ủi tôi.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 他 总 喜欢 撩妹
- Anh ấy luôn thích trêu gái.
- 婆 总是 操心 家里 事
- Mẹ chồng luôn lo lắng chuyện trong nhà.
- 工资总额
- tổng tiền lương
- 销售总额
- tổng số hàng bán ra
- 存款 总额
- tổng số tiền gửi.
- 奖金 会 从 总金额 中 扣除
- Tiền thưởng sẽ bị trừ từ tổng số tiền.
- 这个 总金额 包括 税费 吗 ?
- Tổng số tiền này có bao gồm thuế không?
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 我们 需要 核算 总额
- Chúng ta cần tính toán tổng ngạch.
- 这个 项目 的 总额 很大
- Tổng số của dự án này rất lớn.
- 今年 的 总额 比 去年 高
- Tổng ngạch năm nay cao hơn năm trước.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 总额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 总额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm总›
额›