快事 kuài shì

Từ hán việt: 【khoái sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "快事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoái sự). Ý nghĩa là: điều thú vị; điều vui mừng; việc vui mừng. Ví dụ : - 。 bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 快事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 快事 khi là Danh từ

điều thú vị; điều vui mừng; việc vui mừng

令人痛快满意的事

Ví dụ:
  • - 好友 hǎoyǒu 相逢 xiāngféng 畅叙 chàngxù 别情 biéqíng 实为 shíwèi 一大 yīdà 快事 kuàishì

    - bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快事

  • - 人家 rénjiā 有事 yǒushì 咱们 zánmen zài 这里 zhèlǐ 碍眼 àiyǎn kuài zǒu ba

    - người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!

  • - 我们 wǒmen bān 愉快 yúkuài 分享 fēnxiǎng 故事 gùshì

    - Chúng tôi vui vẻ chia sẻ câu chuyện.

  • - 这件 zhèjiàn 事宜 shìyí 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ

    - Việc này đương nhiên nên xử lý càng sớm càng tốt.

  • - 出事 chūshì le kuài lái 帮忙 bāngmáng

    - Xảy ra chuyện rồi, mau đến giúp!

  • - 决不能 juébùnéng zuò 亲痛仇快 qīntòngchóukuài de shì

    - quyết không làm những việc kẻ thù thì hả dạ, người thân thì đau lòng.

  • - shì 直性子 zhíxìngzi rén 办起 bànqǐ 事来 shìlái 总是 zǒngshì 那么 nàme 脆快 cuìkuài

    - anh ta là một người thẳng tính, làm việc bao giờ cũng dứt khoát như thế.

  • - 云烟过眼 yúnyānguòyǎn ( 比喻 bǐyù 事物 shìwù 很快 hěnkuài jiù 消失 xiāoshī le )

    - mây khói thoảng qua (ví với sự vật nhanh chóng bị biến mất).

  • - 新年快乐 xīnniánkuàilè zhù 2024 nián 身体健康 shēntǐjiànkāng 万事如意 wànshìrúyì

    - Chúc mừng năm mới, chúc bạn 2024 sức khỏe dồi dào, vạn sự như ý!

  • - qǐng 尽快 jǐnkuài 处理 chǔlǐ 这件 zhèjiàn 事宜 shìyí

    - Xin hãy xử lý việc này càng sớm càng tốt.

  • - 一旦 yídàn 事情 shìqing 变化 biànhuà 很快 hěnkuài

    - Trong một ngày đã hoàn thành công việc.

  • - 做起 zuòqǐ 事来 shìlái yòu 细心 xìxīn yòu 快当 kuàidāng

    - cô ta làm việc vừa cẩn thận, vừa nhanh nhẹn.

  • - 说话 shuōhuà 做事 zuòshì dōu hěn 爽快 shuǎngkuai

    - Anh ấy nói và làm mọi việc một cách nhanh gọn.

  • - 赶快 gǎnkuài 过来 guòlái yǒu 急事 jíshì

    - Mau qua đây, có chuyện gấp!

  • - 好友 hǎoyǒu 相逢 xiāngféng 畅叙 chàngxù 别情 biéqíng 实为 shíwèi 一大 yīdà 快事 kuàishì

    - bạn bè gặp lại nhau, vui vẻ kể cho nhau nghe chuyện của những ngày xa cách, thật là một điều vui mừng.

  • - 新年快乐 xīnniánkuàilè 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Chúc mừng năm mới, cầu gì được nấy!

  • - de 亲事 qīnshì 快成 kuàichéng le ba

    - việc cưới xin của anh ấy sắp xong rồi nhỉ?

  • - bié 指望 zhǐwàng zhè shì 很快 hěnkuài 完成 wánchéng

    - Đừng trông chờ việc này hoàn thành nhanh.

  • - 老佣 lǎoyōng 做事 zuòshì hěn 勤快 qínkuài

    - Người đầy tớ già làm việc rất siêng năng.

  • - 舍已救人 shěyǐjiùrén de 英雄事迹 yīngxióngshìjì 很快 hěnkuài 传扬 chuányáng kāi le

    - câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.

  • - 无所事事 wúsuǒshìshì de 享乐 xiǎnglè 很快 hěnkuài jiù 使 shǐ rén 厌烦 yànfán le

    - Thú vui không làm gì cũng nhanh chóng làm người ta cảm thấy chán nản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 快事

Hình ảnh minh họa cho từ 快事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao