Đọc nhanh: 行事痛快 (hành sự thống khoái). Ý nghĩa là: hành động vui vẻ.
Ý nghĩa của 行事痛快 khi là Thành ngữ
✪ hành động vui vẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行事痛快
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 痛痛快快 地玩 一场
- chơi cho đã đời
- 痛快淋漓
- vui sướng tràn trề.
- 她 痛痛快快 地唱 了 一曲
- Cô ấy cố hết sức hát một bài hát.
- 今天 玩个 痛快 !
- Hôm nay chơi thật vui nhé!
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 他 的 行为 滋事 了
- Hành vi của anh ấy đã gây ra rắc rối.
- 这是 乌兹别克 的 军事行动
- Đây là một hoạt động quân sự của Uzbekistan.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 电 使得 机场 铁路 旅行 快捷 , 安全 和 舒服
- Điện giúp cho việc di chuyển bằng đường sắt ở sân bay nhanh chóng, an toàn và thoải mái.
- 如此 行事 , 妥焉 ?
- Hành động như vậy, ổn chứ?
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 我们 要 按计划 行事
- Chúng ta phải theo kế hoạch làm việc.
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 待机 行事
- chờ dịp hành động
- 别拗 着 规则 行事
- Đừng hành động trái với quy tắc.
- 决不能 做 亲痛仇快 的 事
- quyết không làm những việc kẻ thù thì hả dạ, người thân thì đau lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 行事痛快
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 行事痛快 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
快›
痛›
行›