Đọc nhanh: 快书 (khoái thư). Ý nghĩa là: độc tấu nhanh.
Ý nghĩa của 快书 khi là Danh từ
✪ độc tấu nhanh
曲艺的一种,用铜板或竹板伴奏,词儿合辙押韵,说时节奏较快、有山东快书、竹板快书等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 快书
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 他 读书 读得 很快
- Anh ấy đọc sách rất nhanh.
- 我 把 书籍 快 递给 同学
- Tôi chuyển phát nhanh sách cho bạn học lớp.
- 我 背书 背得 很快
- Tôi học thuộc rất nhanh.
- 姐姐 快递 了 一 本书
- Chị gái tôi đã giao một cuốn sách.
- 用 这 本书 , 你会学 得 更 快
- Nhờ cuốn sách này, bạn sẽ học nhanh hơn.
- 她 叫 了 一个 快递 送书
- Cô ấy gọi một dịch vụ chuyển phát để gửi sách.
- 新 图书馆 快要 竣工 了
- Thư viện mới sắp xây dựng xong rồi.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 快书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 快书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
快›