心里有谱 xīn li yǒupǔ

Từ hán việt: 【tâm lí hữu phả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心里有谱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm lí hữu phả). Ý nghĩa là: có một kế hoạch trong đầu. Ví dụ : - ? làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心里有谱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 心里有谱 khi là Từ điển

có một kế hoạch trong đầu

to have a plan in mind

Ví dụ:
  • - zuò 这样 zhèyàng de shì 心里 xīnli yǒu 谱儿 pǔer 没有 méiyǒu

    - làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心里有谱

  • - 心里 xīnli 有气 yǒuqì yào 出气 chūqì

    - Trong lòng có tức giận thì phải xả giận.

  • - 心里 xīnli 有点 yǒudiǎn 不是 búshì 滋味 zīwèi

    - Tôi cảm thấy có chút gì đó kì lạ.

  • - 心里 xīnli 有些 yǒuxiē 不安 bùān

    - Tôi có chút bất an trong lòng.

  • - 只有 zhǐyǒu 这件 zhèjiàn shì 告诉 gàosù 心里 xīnli cái huì 安然 ānrán

    - chỉ có nói chuyện này cho anh ta biết, anh ta mới yên lòng được

  • - ràng 白跑一趟 báipǎoyītàng 心里 xīnli zhēn 有点 yǒudiǎn 过不去 guòbùqù

    - để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.

  • - 不用 bùyòng 吃醋 chīcù 心里 xīnli 只有 zhǐyǒu

    - Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.

  • - zuò 这样 zhèyàng de shì 心里 xīnli yǒu 谱儿 pǔer 没有 méiyǒu

    - làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?

  • - 究竟 jiūjìng 怎么 zěnme zuò 心里 xīnli 应该 yīnggāi 先有 xiānyǒu 谱儿 pǔer

    - rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.

  • - 心里有底 xīnliyǒudǐ

    - vững dạ tin tưởng.

  • - 办事 bànshì 心里 xīnli yào yǒu 个准 gèzhǔn 稿子 gǎozi 才行 cáixíng

    - khi làm việc trong lòng chắc chắn là được rồi.

  • - 心里 xīnli yǒu le 底数 dǐshù

    - trong lòng đã có dự định.

  • - 心里 xīnli yǒu 准儿 zhǔnér

    - trong lòng đã nhất định; trong lòng đã có ý định chắc chắn.

  • - de 心里 xīnli luàn 一点 yìdiǎn 主意 zhǔyi 没有 méiyǒu

    - trong lòng anh ấy rối bời, không còn để ý đến chuyện gì nữa.

  • - 心里 xīnli 烦得 fándé hěn 自言自语 zìyánzìyǔ 抱怨 bàoyuàn 怎么 zěnme 还有 háiyǒu 那么 nàme yuǎn a

    - Anh rất bức xúc và tự than: “Sao mà xa quá!

  • - 两个 liǎnggè rén 心里 xīnli dōu 有数 yǒushù ér

    - trong lòng cả hai người đều hiểu rõ.

  • - 心里 xīnli 有些 yǒuxiē 着急 zháojí

    - anh ấy hơi sốt ruột.

  • - yǒu 什么 shénme jiù 直接 zhíjiē shuō ba 不用 bùyòng biē zài 心里 xīnli

    - Có gì cứ nói thẳng ra, đừng có giấu diếm trong lòng

  • - yǒu 什么 shénme shì jiù shuō ba bié 闷在心里 mēnzàixīnlǐ

    - Cậu có chuyện gì thì cứ nói, đừng giấu trong lòng.

  • - 别看 biékàn 样子 yàngzi 傻乎乎 shǎhūhū de 心里 xīnli 有数 yǒushù

    - Đừng nhìn bộ dạng ngốc nghếch của anh ta, trong tâm có tính toán rồi.

  • - 别看 biékàn 傻呵呵 shǎhēhē de 心里 xīnli 有数 yǒushù

    - đừng tưởng hắn ngây ngô, trong lòng đã tính toán sẵn rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心里有谱

Hình ảnh minh họa cho từ 心里有谱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心里有谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phả , Phổ
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTCA (戈女廿金日)
    • Bảng mã:U+8C31
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao