Đọc nhanh: 满有谱 (mãn hữu phả). Ý nghĩa là: để chắc chắn, để có một ý tưởng rõ ràng, để có sự tự tin.
Ý nghĩa của 满有谱 khi là Danh từ
✪ để chắc chắn
to be certain; to be sure
✪ để có một ý tưởng rõ ràng
to have a clearcut idea
✪ để có sự tự tin
to have confidence
✪ để có hướng dẫn chắc chắn
to have firm guidelines
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满有谱
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
- 眼睛 布满 血丝 颈部 有 伤痕
- Những đứa trẻ với đôi mắt đỏ ngầu trên cổ
- 你 桌子 上 摆满 了 书 一点儿 空儿 都 没有
- Bàn làm việc của bạn chứa đầy sách, không còn chỗ trống nào cả.
- 书架 摆满 了 书 , 没有 空当
- kệ sách để đầy sách rồi, không còn chỗ trống.
- 做 这样 的 事 你 心里 有 谱儿 没有
- làm công việc như thế này anh tính toán gì chưa?
- 究竟 怎么 做 , 心里 应该 先有 个 大 谱儿
- rốt cuộc phải làm như thế nào, trong đầu cần có dự định.
- 他们 有 美满 的 婚姻
- họ có một cuộc hôn nhân hạnh phúc.
- 那里 有 满满 一担 水
- Ở đó có một gánh nước đầy.
- 你 有 满满 一袋 武器
- Bạn đã có một túi đầy vũ khí
- 有人 把 满满 两盒 墨盒 给 弄 洒 了
- Ai đó đã làm đổ đầy hai hộp mực bị thu giữ.
- 他 咽下 了 所有 的 不满
- Anh ấy nuốt hết mọi sự bất mãn.
- 凡 年满 十八岁 公民 都 有 选举权 与 被选举权
- tất cả mọi công dân đủ 18 tuổi đều có quyền bầu cử và ứng cử.
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 实在 是 没有 足够 多 的 频谱 可 供 隐蔽
- Không có đủ quang phổ để đi xung quanh.
- 编制 已满 , 没有 空额 了
- biên chế đã đủ rồi không còn chỗ trống.
- 客户 对 价格 有些 不满
- Khách hàng không hài lòng với giá cả.
- 她 的 口音 有点 不满
- Giọng điệu của cô ấy có chút không hài lòng.
- 他 从不 满足 于 已有 的 成绩
- anh ấy không bao giờ cảm thấy hài lòng với những thành tích mà mình đạt được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满有谱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满有谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
满›
谱›