Đọc nhanh: 忙中有错 (mang trung hữu thác). Ý nghĩa là: công việc gấp rút dẫn đến sai sót (thành ngữ).
Ý nghĩa của 忙中有错 khi là Thành ngữ
✪ công việc gấp rút dẫn đến sai sót (thành ngữ)
rushed work leads to errors (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 忙中有错
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 林中 有多禽
- Trong rừng có nhiều cầm thú.
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 他 眼中 有 戚意
- Trong mắt anh ấy có nỗi buồn.
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 我 被 朋友 埋怨 没有 帮忙
- Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.
- 芭在 古书 中有 提及
- Cỏ ba được nhắc tới trong sách cổ.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 醋 中 含有 醋酸
- Trong dấm có chứa axit axetic.
- 瑞克 患有 酒精性 酮症 酸中毒
- Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
- 宇宙 中有 很多 星星
- Trong vũ trụ có nhiều ngôi sao.
- 他太忙 了 , 甚至 连 吃 中饭 的 时间 都 没有
- Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 忙中有错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忙中有错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
忙›
有›
错›