Đọc nhanh: 心电图 (tâm điện đồ). Ý nghĩa là: điện tâm đồ; bản điện tim. Ví dụ : - 我昨天发病了,我想做心电图。 Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.
Ý nghĩa của 心电图 khi là Danh từ
✪ điện tâm đồ; bản điện tim
用特别的仪器把心脏收缩和舒张时所产生的电效应放大,在纸上画出来的波状条纹的图形通过心电图的观察,可以帮助诊断心脏的各种疾病
- 我 昨天 发病 了 , 我 想 做 心电图
- Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心电图
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 电教 中心
- trung tâm dạy học bằng thiết bị nghe nhìn.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他 试图 隐藏 内心 的 恐惧
- Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.
- 你 小心 点儿 , 别 触电 !
- Con cẩn thận chút, đừng để điện giật!
- 这部 电影 触动 了 我 的 心
- Bộ phim này làm cảm động tôi.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 心理 记录表 一种 个人 或 群体 的 性格特征 的 图示 或 图表
- Bảng ghi nhận tâm lý là biểu đồ hoặc biểu đồ mô tả các đặc điểm tính cách cá nhân hoặc nhóm.
- 老人 不 图 儿女 做多大 贡献 , 有 这点 孝心 就 足够 了
- Cha mẹ chẳng mong con cái đáp đền gì nhiều, chỉ cần một chút lòng hiếu thảo là đủ.
- 彩电 中心
- trung tâm truyền hình màu
- 她 很 热心 为 我 打电话 叫 了 计程车
- Cô ấy rất nhiệt tình, đã gọi điện cho tôi và đặt một chiếc taxi.
- 主板 是 整个 电脑 的 核心
- Bo mạch chủ là hạt nhân của toàn bộ máy tính.
- 电影 的 结局 激动人心
- Cái kết của bộ phim làm lay động lòng người.
- 我 昨天 发病 了 , 我 想 做 心电图
- Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.
- 那 部 电影 精心制作
- Bộ phim đó được làm rất công phu.
- 我们 试图 解决 他们 的 分歧 然而 却是 白费心机
- Chúng tôi đã cố gắng giải quyết sự bất đồng của họ, nhưng vô ích
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心电图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心电图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
⺗›
心›
电›