Đọc nhanh: 心毒 (tâm độc). Ý nghĩa là: tâm địa độc ác; lòng dạ độc ác. Ví dụ : - 心毒如蛇蝎。 lòng dạ độc ác như rắn rết.
Ý nghĩa của 心毒 khi là Danh từ
✪ tâm địa độc ác; lòng dạ độc ác
心肠狠毒
- 心 毒如蛇蝎
- lòng dạ độc ác như rắn rết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心毒
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 心 毒如蛇蝎
- lòng dạ độc ác như rắn rết.
- 心肠歹毒
- tâm địa độc ác
- 心肠 狠毒
- tâm địa độc ác
- 心毒手辣
- Độc ác và tàn nhẫn.
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 小心 那 是 毒物
- Cẩn thận đó là chất độc.
- 肯定 是 病毒性 心肌炎
- Đó phải là bệnh viêm cơ tim do virus.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 氟气 剧毒 要 小心
- Khí flo rất độc, phải cẩn thận.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 他 不 小心 传播 病毒 了
- Anh ta vô tình lây lan virus.
- 我 的 行为 小心眼 愚蠢 还 很 恶毒
- Nó nhỏ bé và ngu ngốc và kinh khủng.
- 嘴甜 心毒 , 两面三刀
- khẩu Phật tâm xà, hai lòng hai dạ.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
- 他心 毒手 黑 , 连 朋友 都 害
- Hắn ta độc ác, hại cả bạn bè.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心毒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
毒›