Đọc nhanh: 心电图室 (tâm điện đồ thất). Ý nghĩa là: Phòng điện tim.
Ý nghĩa của 心电图室 khi là Danh từ
✪ Phòng điện tim
心电图室(electrocardiogram room)是2014年公布的建筑学名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心电图室
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 高压 配电室
- Phòng cao áp
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 右心室 肥厚
- tâm thất bên phải bị phình to.
- 心室 跳动 有力 有序
- Tâm thất đập mạnh và có trật tự.
- 缝合 心室 中膈 缺损
- Đóng khiếm khuyết vách ngăn.
- 孩子 们 在 教室 里 专心 听课
- Các em nhỏ đang tập trung nghe giảng.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 电教 中心
- trung tâm dạy học bằng thiết bị nghe nhìn.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 办公室 现有 3 台 电脑
- Văn phòng hiện có ba chiếc máy tính.
- 他 决心 去 看看 办公室 后边 的 那些 房间
- Anh ta quyết định đi xem những căn phòng phía sau văn phòng làm việc.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他 试图 隐藏 内心 的 恐惧
- Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.
- 你 小心 点儿 , 别 触电 !
- Con cẩn thận chút, đừng để điện giật!
- 这部 电影 触动 了 我 的 心
- Bộ phim này làm cảm động tôi.
- 电磁波 干扰 了 电视机 图像
- Sóng điện từ làm nhiễu hình ảnh trên tivi.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 我 昨天 发病 了 , 我 想 做 心电图
- Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心电图室
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心电图室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
室›
⺗›
心›
电›