心电图电极用化学导体 xīndiàntú diànjí yòng huàxué dǎotǐ

Từ hán việt: 【tâm điện đồ điện cực dụng hoá học đạo thể】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心电图电极用化学导体" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm điện đồ điện cực dụng hoá học đạo thể). Ý nghĩa là: Chất dẫn hoá học dùng làm điện cực để ghi điện tim; Chất dẫn hoá học dùng làm điện cực để ghi điện tâm đồ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心电图电极用化学导体 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心电图电极用化学导体 khi là Danh từ

Chất dẫn hoá học dùng làm điện cực để ghi điện tim; Chất dẫn hoá học dùng làm điện cực để ghi điện tâm đồ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心电图电极用化学导体

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hěn 心酸 xīnsuān

    - Bộ phim này rất đau lòng.

  • - 著名 zhùmíng de 荷兰 hélán 电影 diànyǐng 导演 dǎoyǎn 阿格涅 āgéniè 丝卡 sīkǎ · 霍兰 huòlán zài 那边 nàbiān

    - Có đạo diễn phim nổi tiếng người Ba Lan, Agnieszka Holland.

  • - 电器 diànqì 使用 shǐyòng 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.

  • - 变压器 biànyāqì de 功用 gōngyòng 就是 jiùshì 电力 diànlì cóng 一种 yīzhǒng 电压 diànyā 改变 gǎibiàn 为加 wèijiā 一种 yīzhǒng 电压 diànyā

    - Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.

  • - ǒu 变压器 biànyāqì 一种 yīzhǒng 电力 diànlì 变压器 biànyāqì 初级线圈 chūjíxiànquān 次级线圈 cìjíxiànquān 部分 bùfèn huò 全部 quánbù 共用 gòngyòng

    - Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.

  • - 那台 nàtái 电脑 diànnǎo 闲置 xiánzhì 无用 wúyòng

    - Cái máy tính đó để không vô dụng.

  • - 水力发电 shuǐlìfādiàn 利用 lìyòng shuǐ de 能源 néngyuán

    - Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.

  • - 用电 yòngdiàn wén 拍打 pāidǎ 蚊子 wénzi

    - Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.

  • - yòng 手电筒 shǒudiàntǒng 照一照 zhàoyīzhào

    - lấy đèn pin rọi xem.

  • - yòng 潮汐能 cháoxīnéng 发电 fādiàn

    - Tạo ra điện bằng năng lượng thủy triều.

  • - tàn 精棒 jīngbàng 常用 chángyòng 电弧 diànhú dēng

    - Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.

  • - 等待 děngdài 电话 diànhuà shí 心里 xīnli 七上八下 qīshàngbāxià

    - Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.

  • - duō 看电视 kàndiànshì huì 使 shǐ de 头脑 tóunǎo 退化 tuìhuà

    - Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.

  • - 许多 xǔduō 酒吧 jiǔbā huì 放置 fàngzhì 一台 yītái 荧幕 yíngmù de 电视机 diànshìjī yòng 他们 tāmen 招揽 zhāolǎn 顾客 gùkè

    - Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.

  • - 半导体 bàndǎotǐ 二极管 èrjíguǎn 主要 zhǔyào 作为 zuòwéi 整流器 zhěngliúqì 使用 shǐyòng de 一个 yígè yǒu 两端 liǎngduān de 半导体 bàndǎotǐ 设备 shèbèi

    - Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.

  • - 半导体 bàndǎotǐ zài 自动化 zìdònghuà 信号 xìnhào 上面 shàngmiàn 即将 jíjiāng 起着 qǐzhe 重要 zhòngyào 作用 zuòyòng

    - Bán dẫn sẽ đóng vai trò quan trọng trong tự động hóa và tín hiệu.

  • - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • - 电流 diànliú de shì de 通过 tōngguò 化学反应 huàxuéfǎnyìng 产生 chǎnshēng de 电流 diànliú de

    - Dòng điện, dòng điện được tạo ra thông qua phản ứng hóa học.

  • - 昨天 zuótiān 发病 fābìng le xiǎng zuò 心电图 xīndiàntú

    - Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心电图电极用化学导体

Hình ảnh minh họa cho từ 心电图电极用化学导体

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心电图电极用化学导体 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèn , Tī , Tǐ
    • Âm hán việt: Bổn , Thể
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ODM (人木一)
    • Bảng mã:U+4F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+3 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đạo
    • Nét bút:フ一フ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RUDI (口山木戈)
    • Bảng mã:U+5BFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao