Đọc nhanh: 心电图纸 (tâm điện đồ chỉ). Ý nghĩa là: giấy cho máy điện tâm đồ.
Ý nghĩa của 心电图纸 khi là Danh từ
✪ giấy cho máy điện tâm đồ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心电图纸
- 这部 电影 很 心酸
- Bộ phim này rất đau lòng.
- 电器 使用 时要 小心
- Hãy cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
- 这种 道林纸 比 电光 纸 还 光溜
- loại giấy Đô-linh (Dowling) này bóng hơn giấy điện quang nhiều.
- 专心 地 绣 图案
- Tập trung thêu hoa văn.
- 他 在 纸板 上花 了 一张 地图
- Anh ấy đã vẽ một tấm bản đồ trên tấm bìa cứng.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 成都 专员办 已 向 财政 专员办 提交 了 纸质 版 和 电子版 自查报告
- Văn phòng Cao ủy Thành Đô đã nộp bản giấy và điện tử của báo cáo tự kiểm tra cho Văn phòng Ủy viên Tài chính.
- 等待 电话 时 , 他 心里 七上八下
- Khi chờ điện thoại, anh ấy lo lắng không yên.
- 照 图纸 进行 施工
- Tiến hành thi công theo bản vẽ.
- 施工 图纸
- bản vẽ thi công.
- 爸爸 摊开 工作 图纸
- Bố mở ra bản vẽ công việc.
- 电教 中心
- trung tâm dạy học bằng thiết bị nghe nhìn.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 我 正在 扫描 图纸 以 备份
- Tôi đang scan bản vẽ để sao lưu.
- 那纸 叶画 满 图案
- Trang giấy đó được vẽ đầy họa tiết.
- 他 起草 了 建筑 图纸
- Anh ấy đã phác thảo bản vẽ kiến trúc.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 他 试图 隐藏 内心 的 恐惧
- Anh ấy cố gắng che giấu nỗi sợ bên trong.
- 会审 施工 图纸
- cùng xem xét bản vẽ thi công.
- 我 昨天 发病 了 , 我 想 做 心电图
- Tôi bị bệnh hôm qua, tôi muốn đi đo điện tâm đồ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心电图纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心电图纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
⺗›
心›
电›
纸›