得气 dé qì

Từ hán việt: 【đắc khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "得气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đắc khí). Ý nghĩa là: "để đạt được khí", cảm giác như kim châm, tê, nhức nhối, v.v. tại kinh mạch nơi kim châm cứu được châm vào. Ví dụ : - 湿。 Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 得气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 得气 khi là Động từ

"để đạt được khí", cảm giác như kim châm, tê, nhức nhối, v.v. tại kinh mạch nơi kim châm cứu được châm vào

"to obtain qi", the sensation of electrical tingling, numbness, soreness etc at the meridian where accupuncture needle is inserted

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen lèi 气喘吁吁 qìchuǎnxūxū 衣服 yīfú bèi 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu le 但是 dànshì 我们 wǒmen 没有 méiyǒu 放弃 fàngqì

    - Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得气

  • - 弟弟 dìdì 气得 qìdé 嘟起 dūqǐ le zuǐ

    - Em trai bực tức trề môi ra.

  • - 气得 qìdé 半死 bànsǐ

    - tức gần chết

  • - 现在 xiànzài zǒng 觉得 juéde 别人 biérén 矮半截 ǎibànjié 说话 shuōhuà méi 底气 dǐqì

    - Hiện tại tôi luôn cảm thấy mình thua kém người khác, nói chuyện cũng không tự tin nữa.

  • - 屋里 wūlǐ biē huāng dào 外面 wàimiàn 透透气 tòutòuqì

    - trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.

  • - shí 不得 bùdé 过饱 guòbǎo 过饱 guòbǎo 肠胃 chángwèi 必伤 bìshāng mián 不得 bùdé 过久 guòjiǔ 过久 guòjiǔ 精气 jīngqì 耗散 hàosàn

    - Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.

  • - pǎo chuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Chạy thở không ra hơi.

  • - lèi chuǎn 不过 bùguò le

    - Anh ấy mệt đến nỗi không ra hơi nữa.

  • - pǎo 直喘 zhíchuǎn 不过 bùguò 气来 qìlái

    - Anh ấy chạy đến mức không thở nổi.

  • - 天气 tiānqì 热得 rèdé 不得了 bùdéle

    - Thời tiết nóng kinh khủng!

  • - 一口气 yìkǒuqì 果汁 guǒzhī 干净 gānjìng

    - Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.

  • - duì 帅气 shuàiqi de 男生 nánshēng 花痴 huāchī hěn

    - Cô ấy cuồng những chàng trai đẹp.

  • - 眉眼 méiyǎn 长得 zhǎngde hěn 秀气 xiùqi

    - mặt mũi thanh tú

  • - 老人 lǎorén 咳嗽 késòu chuǎn shàng

    - Ông già ho dữ dội đến mức không thở nổi.

  • - 天气 tiānqì 变得 biànde 越来越 yuèláiyuè lěng

    - Thời tiết trở nên ngày càng lạnh.

  • - 力气 lìqi bān 上去 shǎngqù

    - Anh ấy khỏe lắm, bê lên được.

  • - 气得 qìdé 半天 bàntiān méi 张口 zhāngkǒu

    - anh ấy giận quá không nói lời nào.

  • - 打扮 dǎbàn tài 俗气 súqì

    - Trang điểm quá sến súa.

  • - 打扮 dǎbàn 老气 lǎoqì 花哨 huāshao

    - cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.

  • - yào 沉得住气 chéndezhùqì 不能 bùnéng 着急 zháojí

    - Phải giữ bình tĩnh, không được vội.

  • - bèi 老婆 lǎopó 他气 tāqì kuài 忍不住 rěnbuzhù le

    - Bị vợ mắng, anh ấy tức đến sắp không nhịn được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 得气

Hình ảnh minh họa cho từ 得气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao