Đọc nhanh: 得克萨斯州 (đắc khắc tát tư châu). Ý nghĩa là: Texas, tiểu bang Hoa Kỳ. Ví dụ : - 谢尔顿回得克萨斯州的家了 Sheldon về nhà ở Texas
✪ Texas, tiểu bang Hoa Kỳ
Texas, US state
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 得克萨斯州
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 我 在 内布拉斯加州 长大
- Bản thân tôi lớn lên ở Nebraska.
- 斯坦福 在 加州
- Stanford ở California.
- 库尔特 和 我 在 威斯康星州 参加 枪展
- Kurt và tôi đã tham gia một buổi trình diễn súng ở Wisconsin
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 斯坦利 · 库 布里克 想 找 罗宾 · 威廉姆斯
- Stanley Kubrick muốn Robin Williams
- 克里斯蒂安 · 奥康纳 和 凯特 · 福斯特
- Christian O'Connor và Kat Forester.
- 因为 你们 支持 威斯康辛 州 的 斯 考特 · 沃克
- Bởi vì anh chàng của bạn đã hỗ trợ Scott Walker ở Wisconsin.
- 你 的 萨克斯 呢
- Tôi không thấy kèn saxophone của bạn.
- 我 的 是 萨克斯风
- Của tôi có một cây kèn saxophone.
- 我 没有 萨克斯风 了
- Tôi không còn sở hữu một cây kèn saxophone nữa.
- 还是 带上 萨克斯 吧
- Chỉ cần xin vui lòng nhận được sax của bạn.
- 康纳 · 福克斯 会 说 是 彼得 令人
- Connor Fox sẽ nói rằng Peter đã ra lệnh cho ai đó thua cuộc
- 我们 想 在 小巷 里 演奏 萨克斯风
- Chúng tôi muốn chơi saxophone trong một con hẻm
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 我 最近 得知 堪萨斯州 一个 家伙
- Tôi đã đọc gần đây về một người bạn ở Kansas
- 我们 还 在 堪萨斯州 吗
- Chúng ta còn ở Kansas nữa không?
- 堪萨斯州 刮 龙卷风 了 吧
- Có một sự lộn xộn ở Kansas?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 得克萨斯州
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 得克萨斯州 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm克›
州›
得›
斯›
萨›