Đọc nhanh: 待遇好 (đãi ngộ hảo). Ý nghĩa là: tốt bổng. Ví dụ : - 我希望将来找一个待遇好的工作。 Tôi hy vọng trong tương lai sẽ tìm được một công việc đãi ngộ tốt.
Ý nghĩa của 待遇好 khi là Từ điển
✪ tốt bổng
- 我 希望 将来 找 一个 待遇 好 的 工作
- Tôi hy vọng trong tương lai sẽ tìm được một công việc đãi ngộ tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 待遇好
- 待遇 菲薄
- đối đãi lạnh nhạt.
- 他 抱怨 关于 待遇 的 问题
- Anh ấy phàn nàn về vấn đề đãi ngộ.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 她 期待 着 一场 美好 的 恋爱
- Cô đang mong chờ một tình yêu đẹp.
- 享受 不错 的 待遇
- Tận hưởng đãi ngộ tốt.
- 待遇 很殊
- Đãi ngộ rất đặc biệt.
- 互惠待遇
- đối đãi có lợi cho nhau.
- 他 的 待遇 很 高
- Đãi ngộ của anh ấy rất cao.
- 他 的 待遇 很 好
- Đãi ngộ của anh ấy rất tốt.
- 她 的 待遇 不错
- Đãi ngộ của cô ấy cũng không tệ.
- 待些 日子 , 就 能 好
- Vượt qua một vài ngày, sẽ tốt thôi.
- 工人 们 抗议 不公 待遇
- Công nhân phản đối đối xử bất công.
- 他 对 自己 待遇 不 满意
- Anh ấy không hài lòng với đãi ngộ của mình.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 农民 期待 好 的 年 成
- Nông dân mong đợi mùa màng bội thu.
- 半路上 遇见 几个 老朋友 , 正好 搭拌 一起 去
- giữa đường gặp mấy người bạn cũ, tiện thể cùng đi.
- 薪资 待遇 分 多种 等 衰
- Trả lương và phúc lợi được chia thành nhiều cấp.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 我 希望 将来 找 一个 待遇 好 的 工作
- Tôi hy vọng trong tương lai sẽ tìm được một công việc đãi ngộ tốt.
- 我厂 职工 的 福利待遇 很 好 生老病死 都 得到 了 解决
- Phúc lợi của người lao động trong nhà máy của chúng tôi rất tốt, sinh, lão, bệnh, tử đều được giải quyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 待遇好
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 待遇好 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
待›
遇›