Đọc nhanh: 嘴儿支着 (chuỷ nhi chi trứ). Ý nghĩa là: nói miệng.
Ý nghĩa của 嘴儿支着 khi là Thành ngữ
✪ nói miệng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴儿支着
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 支 着 耳朵 听
- Vểnh tai nghe ngóng.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 的 嘴 老 不 闲着 , 嗑 真多
- miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 咱们 别支 嘴儿 , 让 他 自己 多动 动脑筋
- chúng ta đừng mách nước, để anh ấy tự suy nghĩ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 嘴儿支着
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嘴儿支着 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
嘴›
支›
着›