Đọc nhanh: 国家强行购买权 (quốc gia cường hành cấu mãi quyền). Ý nghĩa là: Quyền trưng thu (Eminent Domain).
Ý nghĩa của 国家强行购买权 khi là Danh từ
✪ Quyền trưng thu (Eminent Domain)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国家强行购买权
- 国家 富强 , 人民 安乐
- Quốc gia giàu mạnh nhân dân yên vui
- 想要 购买 高品质 硬质 拉杆箱 、 旅行箱 、 行李箱 , ..
- Muốn mua các loại vali chất lượng cao như: vali kéo, vali du lịch...
- 鼎 象征 着 国家 权力
- Ngai vàng tượng trưng cho quyền lực quốc gia.
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 国家 依法 进行 收税
- Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
- 坚决 保卫国家 主权
- Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.
- 购买 家具
- Mua dụng cụ gia đình.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 贵国 是 什么 时候 实行 普选权 的 ?
- Quốc gia của bạn đã thực hiện quyền bầu cử tổng đại biểu khi nào?
- 国家 日益 强大
- Đất nước ngày càng lớn mạnh.
- 这 行为 是 在 挑衅 国家
- Hành vi này là đang khiêu khích quốc gia.
- 你们 国家 对 菲律宾 政府 进行 军事援助
- Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.
- 强化 人民 的 国家机器
- Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
- 国家 不断 巩固政权
- Nhà nước không ngừng củng cố chính quyền.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 他们 的 旅行 不止 一个 国家
- Chuyến đi của họ không chỉ một quốc gia.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
- 政法部门 是 执行 国家 专政 职能 的 机关
- chính trị và pháp luật là cơ quan có chức năng thực hiện chuyên chính nhà nước.
- 盗骗 国家 财产 是 犯罪行为
- trộm cắp lừa đảo tài sản quốc gia là hành vi phạm tội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国家强行购买权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国家强行购买权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
国›
家›
强›
权›
行›
购›