Đọc nhanh: 不畏强权 (bất uý cường quyền). Ý nghĩa là: không khuất phục (thành ngữ); thách thức các mối đe dọa và bạo lực.
Ý nghĩa của 不畏强权 khi là Thành ngữ
✪ không khuất phục (thành ngữ); thách thức các mối đe dọa và bạo lực
not to submit to force (idiom); to defy threats and violence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不畏强权
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 民不畏死 , 奈何 以死惧 之
- dân không sợ chết, làm sao đem cái chết ra doạ họ được?
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 自强不息
- không ngừng cố gắng; không ngừng vươn lên
- 那 把 秤 的 权 不见 了
- Cái quả cân của cây cân đó mất rồi.
- 她 很 倔强 , 别 不过 她
- Cô ấy ngang ngược lắm, khó mà thay đổi được.
- 他 拗不过 老大娘 , 只好 勉强 收下 了 礼物
- anh ấy không lay chuyển được bà cụ, đành miễn cưỡng cầm lấy quà biếu.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 她 倔强 , 愤恨 , 毫不 顺从
- Cô bướng bỉnh, bất bình và không nghe lời.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 他 揽 着 大权 不 放
- Anh ta nắm giữ quyền lực không buông.
- 强权政治
- chính trị cường quyền.
- 初生之犊不畏虎
- con bê mới sinh không sợ hổ (tuổi trẻ anh dũng không sợ chết).
- 我们 不 应该 畏惧 挑战
- Chúng ta không nên sợ thách thức.
- 强词夺理 不能 折服 人
- dùng lời lẽ áp chế thì không thể thuyết phục người khác.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 不畏强暴
- không sợ thế lực hung bạo.
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不畏强权
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不畏强权 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
强›
权›
畏›