Từ hán việt: 【o.hồ.ô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (o.hồ.ô). Ý nghĩa là: cung; cái cung (thời xưa), vòng cung. Ví dụ : - 。 Anh ấy có một cây cung tốt.. - 。 Cây cung này được chế tác tinh xảo.. - 。 Vị trí vòng cung rất quan trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cung; cái cung (thời xưa)

古代指弓

Ví dụ:
  • - yǒu 一把 yībǎ 良弧 liánghú

    - Anh ấy có một cây cung tốt.

  • - 此弧 cǐhú 制作 zhìzuò 精美 jīngměi

    - Cây cung này được chế tác tinh xảo.

vòng cung

圆周上任意两点间的部分

Ví dụ:
  • - de 位置 wèizhi hěn 关键 guānjiàn

    - Vị trí vòng cung rất quan trọng.

  • - de 长度 chángdù yào 测量 cèliáng

    - Chiều dài vòng cung cần đo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - de 位置 wèizhi hěn 关键 guānjiàn

    - Vị trí vòng cung rất quan trọng.

  • - yǒu 一把 yībǎ 良弧 liánghú

    - Anh ấy có một cây cung tốt.

  • - 此弧 cǐhú 制作 zhìzuò 精美 jīngměi

    - Cây cung này được chế tác tinh xảo.

  • - 这个 zhègè 弧度 húdù 太劣 tàiliè le

    - Độ cong này quá nhỏ.

  • - de 长度 chángdù yào 测量 cèliáng

    - Chiều dài vòng cung cần đo.

  • - 切圆 qièyuán 一个 yígè 交点 jiāodiǎn

    - Cung cắt vòng tròn ở một giao điểm.

  • - 这根 zhègēn 管子 guǎnzǐ 弯成 wānchéng

    - Uốn ống này thành hình cung.

  • - tàn 精棒 jīngbàng 常用 chángyòng 电弧 diànhú dēng

    - Cốc than thường được sử dụng trong đèn cung.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弧

Hình ảnh minh họa cho từ 弧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ , O , Ô
    • Nét bút:フ一フノノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NHVO (弓竹女人)
    • Bảng mã:U+5F27
    • Tần suất sử dụng:Trung bình