- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
- Pinyin:
Hú
- Âm hán việt:
Hồ
O
Ô
- Nét bút:フ一フノノフ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰弓瓜
- Thương hiệt:NHVO (弓竹女人)
- Bảng mã:U+5F27
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 弧
Ý nghĩa của từ 弧 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 弧 (Hồ, O, ô). Bộ Cung 弓 (+5 nét). Tổng 8 nét but (フ一フノノフ丶丶). Ý nghĩa là: cái cung gỗ, Cây cung bằng gỗ, Cung, tức là một đoạn của vòng tròn (môn hình học), Họ “Hồ”, Cong. Từ ghép với 弧 : hồ hình [húxíng] Hình cung, hình vòng cung;, “hồ hình” 弧形 hình vòng cung. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái cung gỗ, như tang hồ 桑弧 cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là huyền hồ 懸弧.
- Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解.
- Một âm là o. Cong.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 弧形
- hồ hình [húxíng] Hình cung, hình vòng cung;
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây cung bằng gỗ
- “tang hồ” 桑弧 cung dâu. § Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý nam nhi phải có chí bốn phương. Vì thế đẻ con trai gọi là “huyền hồ” 懸弧 treo cung.
* Cung, tức là một đoạn của vòng tròn (môn hình học)
Tính từ
* Cong
- “hồ độ” 弧度 độ cong (đơn vị trong môn lượng giác học)
- “hồ hình” 弧形 hình vòng cung.
Từ điển Thiều Chửu
- Cái cung gỗ, như tang hồ 桑弧 cung dâu. Lễ ngày xưa đẻ con trai thì treo cái cung gỗ ở bên cửa tay trái, tỏ ý con trai phải có chí bốn phương, vì thế nên đẻ con trai gọi là huyền hồ 懸弧.
- Vòng tròn cắt ra làm ba góc gọi là hồ tam giác 弧三解.
- Một âm là o. Cong.