xián

Từ hán việt: 【huyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huyền). Ý nghĩa là: dây cung; sợi dây, dây đàn, dây cót (đồng hồ). Ví dụ : - 。 Độ đàn hồi của sợi dây này khá tốt.. - 。 Dây cung đứt rồi phải thay mới.. - 。 Guitar có sáu dây.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

dây cung; sợi dây

弓背两端之间系着的绳状物,用牛筋制成,有弹性

Ví dụ:
  • - xián de 弹性 tánxìng 不错 bùcuò

    - Độ đàn hồi của sợi dây này khá tốt.

  • - xián duàn le yào 重换 zhònghuàn

    - Dây cung đứt rồi phải thay mới.

dây đàn

(弦儿) 乐器上发生的线,一般用丝线、铜丝或钢丝等制成

Ví dụ:
  • - 吉他 jítā yǒu 六根 liùgēn xián

    - Guitar có sáu dây.

  • - 小提琴 xiǎotíqín xián hěn

    - Dây của violon rất mỏng.

dây cót (đồng hồ)

发条

Ví dụ:
  • - 小心 xiǎoxīn 别弄 biénòng 断弦 duànxián

    - Cẩn thận đừng làm đứt dây cót.

  • - xián de 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Chất lượng dây cót này khá tốt.

  • - gěi 闹钟 nàozhōng 上弦 shàngxián

    - Lên cót cho đồng hồ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dây cung; cát tuyến (đường nối hai điểm của đường tròn)

一直线与圆相交于两点,在圆周内的部分叫弦

Ví dụ:
  • - 这圆 zhèyuán de xián 很长 hěnzhǎng

    - Cát tuyến của vòng tròn này rất dài.

  • - 圆中 yuánzhōng 这条 zhètiáo shì xián

    - Trong vòng tròn, đường dây này là dây cung.

cạnh huyền (của tam giác vuông)

中国古代称不等腰直角三角形的斜边

Ví dụ:
  • - xián shì 三角形 sānjiǎoxíng 关键 guānjiàn

    - Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.

  • - 三角形 sānjiǎoxíng xián 较长 jiàozhǎng

    - Tam giác này cạnh huyền khá dài.

trăng lưỡi liềm

指半圆形的月相

Ví dụ:
  • - 今晚 jīnwǎn 弦月 xiányuè hěn měi

    - Đêm nay trăng lưỡi liềm rất đẹp.

  • - shì 一弯 yīwān 弦月 xiányuè

    - Đó là trăng lưỡi liềm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 管弦乐 guǎnxiányuè

    - nhạc quản huyền (hoà tấu nhạc cụ hơi, dây, gõ...)

  • - 调弄 tiáonòng 琴弦 qínxián

    - điều chỉnh dây đàn

  • - 拨弄 bōnòng 琴弦 qínxián

    - chơi đàn

  • - 小提琴 xiǎotíqín xián hěn

    - Dây của violon rất mỏng.

  • - 胡琴 húqin lái duì duì xián

    - so dây đàn nhị.

  • - zài 拨动 bōdòng 吉他 jítā 琴弦 qínxián

    - Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.

  • - 中提琴 zhōngtíqín shì 一种 yīzhǒng 弦乐器 xiányuèqì

    - Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."

  • - 古琴 gǔqín de 丝弦 sīxián 非常 fēicháng 精细 jīngxì

    - Dây đàn của cổ cầm rất tinh tế.

  • - xián shì 三角形 sānjiǎoxíng 关键 guānjiàn

    - Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.

  • - 箭在弦上 jiànzàixiánshàng 不得不 bùdébù

    - đạn đã lên nòng không thể không bắn.

  • - 这圆 zhèyuán de xián 很长 hěnzhǎng

    - Cát tuyến của vòng tròn này rất dài.

  • - 圆中 yuánzhōng 这条 zhètiáo shì xián

    - Trong vòng tròn, đường dây này là dây cung.

  • - 上弦月 shàngxiányuè

    - trăng thượng huyền; trăng lưỡi liềm.

  • - 下弦月 xiàxiányuè

    - trăng hạ huyền; trăng lưỡi liềm.

  • - de 一声 yīshēng xián duàn le

    - Dây đàn đứt cái "phựt".

  • - 撩动 liáodòng 心弦 xīnxián

    - rung động nỗi lòng.

  • - 小心 xiǎoxīn 别弄 biénòng 断弦 duànxián

    - Cẩn thận đừng làm đứt dây cót.

  • - gěi 闹钟 nàozhōng 上弦 shàngxián

    - Lên cót cho đồng hồ.

  • - 吉他 jítā yǒu 六根 liùgēn xián

    - Guitar có sáu dây.

  • - 小提琴 xiǎotíqín yǒu 四根 sìgēn xián

    - Đàn vĩ cầm có bốn dây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弦

Hình ảnh minh họa cho từ 弦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Huyền
    • Nét bút:フ一フ丶一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NYVI (弓卜女戈)
    • Bảng mã:U+5F26
    • Tần suất sử dụng:Cao