引柴 yǐn chái

Từ hán việt: 【dẫn sài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "引柴" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dẫn sài). Ý nghĩa là: củi đóm; mòi nhen; mồi nhen lửa, nòm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 引柴 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 引柴 khi là Danh từ

củi đóm; mòi nhen; mồi nhen lửa

引火用的小木片、小竹片或秫秸等有的地区叫引火柴

nòm

引火物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 引柴

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一扎 yīzā 木柴 mùchái

    - Có một bó củi ở đây.

  • - 木柴 mùchái

    - bổ củi; chẻ củi.

  • - 燥能 zàonéng 引起 yǐnqǐ 疾病 jíbìng

    - Khô có thể gây bệnh.

  • - 这肉 zhèròu 有点 yǒudiǎn chái a

    - Thịt này hơi dai.

  • - 这里 zhèlǐ 唯一 wéiyī de 废柴 fèichái shì ya

    - Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.

  • - de 逝世 shìshì 引起 yǐnqǐ le 全市 quánshì 乃至 nǎizhì 全国 quánguó 人民 rénmín de 哀悼 āidào

    - Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.

  • - 引咎辞职 yǐnjiùcízhí

    - tự nhận lỗi và xin từ chức

  • - yǐn ( yīn 避嫌 bìxián ér 辞官 cíguān )

    - tránh đi

  • - zhè 首歌 shǒugē 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Nhiều người đã cảm thấy đồng cảm với ca khúc này.

  • - 的话 dehuà 引起 yǐnqǐ le 大家 dàjiā de 共鸣 gòngmíng

    - Lời nói của cậu ấy khiến mọi người đồng cảm.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - 绝对 juéduì 吸引 xīyǐn 诺埃尔 nuòāiěr · 卡恩 kǎēn

    - Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.

  • - zhe 一根 yīgēn 火柴 huǒchái

    - Cô ấy đang quẹt một que diêm.

  • - 孩子 háizi zhe le 一根 yīgēn 火柴 huǒchái

    - Đứa bé quẹt một que diêm.

  • - 枯瘦 kūshòu 如柴 rúchái

    - gầy khô như que củi.

  • - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • - xióng 蛙叫声 wājiàoshēng 吸引 xīyǐn 伴侣 bànlǚ

    - Ếch đực kêu gọi bạn đời.

  • - 奠基典礼 diànjīdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.

  • - yòng 木柴 mùchái 引火 yǐnhuǒ

    - dùng củi nhóm lửa

  • - 大拍卖 dàpāimài 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō rén

    - Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 引柴

Hình ảnh minh họa cho từ 引柴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 引柴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+1 nét)
    • Pinyin: Yǐn
    • Âm hán việt: Dấn , Dẫn
    • Nét bút:フ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NL (弓中)
    • Bảng mã:U+5F15
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Chái , Zhài , Zì
    • Âm hán việt: Si , Sài , Trại , Tái , , Tứ
    • Nét bút:丨一丨一ノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YPD (卜心木)
    • Bảng mã:U+67F4
    • Tần suất sử dụng:Cao