Đọc nhanh: 式子 (thức tử). Ý nghĩa là: tư thế, dạng thức. Ví dụ : - 他练的这套拳,式子摆得很好。 bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
Ý nghĩa của 式子 khi là Danh từ
✪ tư thế
姿势
- 他练 的 这套 拳 , 式子 摆得 很 好
- bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
✪ dạng thức
算式、代数式、方程式等的统称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 式子
- 阿佐 克 跟 加勒比 的 洗钱 分子 有 关系
- Azok có quan hệ với một kẻ rửa tiền ở Caribe.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 一个 叫做 法兰克 · 阿尔伯特 · 辛纳屈 的 小伙子
- Một người tên là Francis Albert Sinatra.
- 他练 的 这套 拳 , 式子 摆得 很 好
- bài quyền anh ấy luyện tập có tư thế rất đẹp.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 分子式
- Dạng phân tử.
- 这 条 裤子 的 款式 很 时尚
- Phong cách của chiếc quần này rất thời thượng.
- 这是 数学公式 的 应用 例子
- Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.
- 儿子 的 高中 为 学生 们 举行 了 隆重 的 成人 仪式
- Trường trung học của con trai tôi đã tổ chức một buổi lễ trưởng thành long trọng cho học sinh.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 式子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 式子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
式›