Hán tự: 弄
Đọc nhanh: 弄 (lộng). Ý nghĩa là: làm; xử lý (khẩu ngữ), kiếm; tìm , chơi đùa; giễu cợt; chơi xấu; đùa bỡn; trêu chọc. Ví dụ : - 必须弄清楚这件事。 Phải làm sáng tỏ chuyện này.. - 这个是你弄的吗? Cái này có phải bạn làm không?. - 她弄到了最新的书籍。 Cô ấy đã tìm được sách mới nhất.
Ý nghĩa của 弄 khi là Động từ
✪ làm; xử lý (khẩu ngữ)
做;干;办;搞
- 必须 弄清楚 这件 事
- Phải làm sáng tỏ chuyện này.
- 这个 是 你 弄 的 吗 ?
- Cái này có phải bạn làm không?
✪ kiếm; tìm
设法取得;想办法取得
- 她 弄 到 了 最新 的 书籍
- Cô ấy đã tìm được sách mới nhất.
- 他 想 弄 一个 好 工作
- Anh ấy muốn tìm một công việc tốt.
✪ chơi đùa; giễu cợt; chơi xấu; đùa bỡn; trêu chọc
耍弄;玩弄
- 别 再 弄 我 的 心情 了 !
- Bạn đừng có chơi đùa với tình cảm của tớ!
- 你 在 弄巧成拙 吗 ?
- Bạn đang chơi xấu đúng không?
✪ chơi; nghịch; mân mê; cầm chơi
用手拿着玩;摆弄
- 她 喜欢 弄 她 的 玩具 熊
- Cô ấy thích nghịch gấu bông của mình.
- 我 常常 弄 乐器 来 放松
- Tôi thường chơi nhạc cụ để thư giãn.
✪ quấy; quấy rối; quấy rầy
搅扰
- 小孩 弄 得 家里 乱糟糟
- Đứa trẻ quấy rối khiến nhà cửa bừa bộn.
- 你 弄 得 他 很 生气
- Bạn quấy rối khiến anh ấy rất tức giận.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 弄
✪ 弄不好
không làm tốt
- 这 工作 弄不好 我 丢 了
- Công việc này nếu không làm tốt tôi sẽ mất.
- 这次 考试 弄不好 我 挂
- Kỳ thi này nếu không làm tốt tốt tôi sẽ trượt.
✪ A 把 B + 弄 + Tính từ
A làm cho B trở nên (tính từ)
- 她 把 房间 弄 得 干干净净 的
- Cô ấy làm cho căn phòng trở nên sạch sẽ.
- 他们 把 桌子 弄 得 乱七八糟 的
- Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.
So sánh, Phân biệt 弄 với từ khác
✪ 搞 vs 弄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弄
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 唉 好好 的 一套 书 弄 丢 了 两本
- Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 她 轻轻 抚弄 着 猫
- Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.
- 他 总是 爱 舞弄 孩子 们
- Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.
- 调弄 妇女
- chòng ghẹo phụ nữ
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 拨弄 琴弦
- chơi đàn
- 小孩儿 爱弄 沙土
- trẻ con thích nghịch cát.
- 弄堂 口
- đầu ngõ.
- 从中 弄 手脚
- ngầm mưu tính.
- 别 弄死 我
- Cố gắng đừng giết tôi.
- 此事 必须 弄 详
- Việc này nhất định phải làm rõ.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 他 把 电灯 弄坏了
- Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弄›