nòng

Từ hán việt: 【lộng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lộng). Ý nghĩa là: làm; xử lý (khẩu ngữ), kiếm; tìm , chơi đùa; giễu cợt; chơi xấu; đùa bỡn; trêu chọc. Ví dụ : - 。 Phải làm sáng tỏ chuyện này.. - ? Cái này có phải bạn làm không?. - 。 Cô ấy đã tìm được sách mới nhất.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

làm; xử lý (khẩu ngữ)

做;干;办;搞

Ví dụ:
  • - 必须 bìxū 弄清楚 nòngqīngchu 这件 zhèjiàn shì

    - Phải làm sáng tỏ chuyện này.

  • - 这个 zhègè shì nòng de ma

    - Cái này có phải bạn làm không?

kiếm; tìm

设法取得;想办法取得

Ví dụ:
  • - nòng dào le 最新 zuìxīn de 书籍 shūjí

    - Cô ấy đã tìm được sách mới nhất.

  • - xiǎng nòng 一个 yígè hǎo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy muốn tìm một công việc tốt.

chơi đùa; giễu cợt; chơi xấu; đùa bỡn; trêu chọc

耍弄;玩弄

Ví dụ:
  • - bié zài nòng de 心情 xīnqíng le

    - Bạn đừng có chơi đùa với tình cảm của tớ!

  • - zài 弄巧成拙 nòngqiǎochéngzhuō ma

    - Bạn đang chơi xấu đúng không?

chơi; nghịch; mân mê; cầm chơi

用手拿着玩;摆弄

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan nòng de 玩具 wánjù xióng

    - Cô ấy thích nghịch gấu bông của mình.

  • - 常常 chángcháng nòng 乐器 yuèqì lái 放松 fàngsōng

    - Tôi thường chơi nhạc cụ để thư giãn.

quấy; quấy rối; quấy rầy

搅扰

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái nòng 家里 jiālǐ 乱糟糟 luànzāozāo

    - Đứa trẻ quấy rối khiến nhà cửa bừa bộn.

  • - nòng hěn 生气 shēngqì

    - Bạn quấy rối khiến anh ấy rất tức giận.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

弄不好

không làm tốt

Ví dụ:
  • - zhè 工作 gōngzuò 弄不好 nòngbùhǎo diū le

    - Công việc này nếu không làm tốt tôi sẽ mất.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 弄不好 nòngbùhǎo guà

    - Kỳ thi này nếu không làm tốt tốt tôi sẽ trượt.

A 把 B + 弄 + Tính từ

A làm cho B trở nên (tính từ)

Ví dụ:
  • - 房间 fángjiān nòng 干干净净 gāngānjìngjìng de

    - Cô ấy làm cho căn phòng trở nên sạch sẽ.

  • - 他们 tāmen 桌子 zhuōzi nòng 乱七八糟 luànqībāzāo de

    - Họ làm cho bàn trở nên lộn xộn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

搞 vs 弄

Giải thích:

"" và "" là hai "đại động từ" thường dùng ", Nghĩa dựa theo tân ngữ đi kèm nên khác nhau." mang tính khẩu ngữ hơn "", "" có thể dùng trong văn viết, "" chỉ dùng trong khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 弄堂 lòngtáng mén

    - cửa ngõ.

  • - 孩子 háizi 玉米 yùmǐ 弄混 nònghún le

    - Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.

  • - 不想 bùxiǎng 后背 hòubèi 弄伤 nòngshāng

    - Tôi không muốn bị thương ở lưng.

  • - āi 好好 hǎohǎo de 一套 yītào shū nòng diū le 两本 liǎngběn

    - Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.

  • - 连续 liánxù 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí dōu zài 唉声叹气 āishēngtànqì 希望 xīwàng néng cóng 母亲 mǔqīn 那弄点 nànòngdiǎn qián

    - Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.

  • - xiǎo míng 一边 yībiān 兴高采烈 xìnggāocǎiliè de chàng zhe 儿歌 érgē 一边 yībiān 拨弄 bōnòng zhe 手中 shǒuzhōng 爱不释手 àibùshìshǒu de zhú 蜻蜓 qīngtíng

    - Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!

  • - 轻轻 qīngqīng 抚弄 fǔnòng zhe māo

    - Cô ấy nhẹ nhàng vuốt ve con mèo.

  • - 总是 zǒngshì ài 舞弄 wǔnòng 孩子 háizi men

    - Anh ta luôn thích trêu đùa bọn trẻ con.

  • - 调弄 tiáonòng 妇女 fùnǚ

    - chòng ghẹo phụ nữ

  • - 调弄 tiáonòng 琴弦 qínxián

    - điều chỉnh dây đàn

  • - 拨弄 bōnòng 琴弦 qínxián

    - chơi đàn

  • - 小孩儿 xiǎoháier 爱弄 àinòng 沙土 shātǔ

    - trẻ con thích nghịch cát.

  • - 弄堂 lòngtáng kǒu

    - đầu ngõ.

  • - 从中 cóngzhōng nòng 手脚 shǒujiǎo

    - ngầm mưu tính.

  • - bié 弄死 nòngsǐ

    - Cố gắng đừng giết tôi.

  • - 此事 cǐshì 必须 bìxū nòng xiáng

    - Việc này nhất định phải làm rõ.

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.

  • - 电灯 diàndēng 弄坏了 nònghuàile

    - Anh ấy đã làm hỏng cái đèn điện rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 弄

Hình ảnh minh họa cho từ 弄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
    • Pinyin: Lòng , Nòng
    • Âm hán việt: Lộng
    • Nét bút:一一丨一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGT (一土廿)
    • Bảng mã:U+5F04
    • Tần suất sử dụng:Rất cao